Giáo Án Hình Học 9 cả năm 3 cột

Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Chiến | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Giáo Án Hình Học 9 cả năm 3 cột thuộc Cùng học Tin học 5

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 18/08/2012 Ngày giảng: 9B,D: 20/08/2012


Tiết 1 - § 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG

1. Mục tiêu :
a, Kiến thức:
- Nhận biết được: các cặp tam giác vuông đồng dạng
- Biết thiết lập các hệ thức và cũng cố địmh lí Pytago .
b. kĩ năng:
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
c, Thái độ - tình cảm:
- Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị :
a. Giáo viên:
-Bảng phụ ghi bài tập SGK
Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
Bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2 và câu hỏi
b. Học sinh:
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pitago
Thước thẳng, êke.
3. Tổ chức họat động dạy - học :
a, Kiểm tra bài cũ : (3’)
Cho biết các trường hợp đồng dạng của tam giác?
Cho  vuông tại A, có AH là đường cao. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau?

b, Bài mới:
Đặt vấn đề (2’):
Giáo viên giới thiệu các kí hiệu trên hình 1/64 từ các cạnh tỉ lệ của  và . Hãy tìm tỉ lệ thức biểu thị sự liên quan giữa cạnh góc vuông, cạnh huyền và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (Hay AC2)?
Đây chính là nội dung của bài học trong tiết này: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG

Hoạt động 1 : Hệ thức b2 = a.b’ , c2 = a.c’ (13’)

G: Yêu cầu H đọc định lí 1/65sgk
Chứng minh hay 
G: Để chứng minh hệ thức  ta chứng minh như thế nào?



G: Yêu cầu H trình bày chứng minh?
G: Chiếu bài 2/68 SKG và yêu cầu H làm bài

G: Dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Pitago?
G: Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago
H: Đọc định lí 1 sgk







H:


H: Trình bày chứng minh

H: Đứng tại chỗ trả lời
vuông, có
AB2 = BC.HB
x2 = 5.1  x= 
AC2= BC.HC
y2 = 5.4  y = 

H:Theo định lí 1, ta có

1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.

Định lí 1:







Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông và
Ta có    (chung)
Do đó 
Suy ra , tức là 
Tương tự ta có 



Hoạt động 2 : Hệ thức  (13’)

G: Yêu cầu H đọc định lí 2
G: Dựa trên hình vẽ 1, ta cần chứng minh hệ thức nào?





G: Yêu cầu H làm ?1






G: Áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2
H: Đọc định lí 2
H:

H: Xét và có:

(cùng phụ với)


 AH2 = HB.HC
H: Quan sát và làm bài tập
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao
Định lí 2:








?1




c. Củng cố (12’)

G:

Hãy viết hệ thức các định lí 1 và 2 ứng với hình trên
G: yêu cầu H làm bài tập 1/trang 68 vào phiếu học tập đã in sẵn hình vẽ.
a)



b)

H: nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF.
Định lí 1:
DE2 = EF.EI
DF2 = EF.IF
Định lí 2:
DI2 = EI.IF

H: làm 1/68 theo nhóm











a)

(ĐL Pitago)
62 = 10.x (ĐL 1)
 x = 3,6
y = 10 – 3,6 = 6,4
b)

122 = 20.x (ĐL 1) 

c. Hướng dẫn về nhà: ( 2’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hữu Chiến
Dung lượng: 2,56MB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)