Giáo án hình 9 chương I (Đã chỉnh sữa)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Sơn |
Ngày 06/11/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Giáo án hình 9 chương I (Đã chỉnh sữa) thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết: 01
CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần: 01
§1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Qua bài này, học sinh cần:
– Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
– Biết lập các hệ thức b2 = ac’; c2 = ab’; h2 = b’c’; ah = bc dưới sự dẫn dắt của giáo viên.
– Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Êke.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận biết các kí hiệu
GV: Vẽ hình 1 lên bảng hướng dẫn học sinh nhận biết các kí hiệu độ dài của cạnh , hình chiếu của các cạnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó.
Hs đọc định lí 1 trong SGK.
GV: Vẽ hình lên bảng học sinh dựa vào hình vẽ để tó tắt định lí.
HS tóm tắt định lí bằng kí hiệu.
GV: Phân tích định lí để học sinh tìm được hướng chứng minh.
Để có b2 = ab’ta cần có tỉ lệ thức nào?
Từ AC.AC = BC.HC hãy lập tỉ lệ thức?
Để có được tỉ lệ thức trên thì cần có hai tam giác nào đồng dạng với nhau?
Hai tam giác trên đồng dạng với nhau theo trường hợp nào?
HS nêu cách chứng minh định lí
GV: Uốn nắn cáh trình bày cho học sinh
GV: cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền liên hệ với nhau bởi biểu thức nào?
GV: nhấn mạnh lại định lí
GV: Vậy giữa đường cao và các cạnh có liên hệ gì không?
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số hệ thức liên hệ đến đường cao.
Hs đọc định lí trong sgk.
GV: vẽ hình lên bảng và nhắc lại quy ước một lần nữa.
Hãy tóm tắt định lí trên bằng kí hiệu?
Hãy chỉ ra các tam giác vuông đồng dạng với nhau?
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa (AHB và (CHA từ đó ta có tỉ lệ thức nào?
GV: Hướng dẫn học sinh trình bày cách chứng minh định lí
GV: Hãy vận dụng định lí 2 để thực hiện ?1
Hai tam giác trên là các tam giác gì?
Hai tam giác có thể đồng dạng theo trường hợp nào?
Hai tam giác đồng dạng hãy suy ra tỉ lệ thức?
Hs lên bảng trình bày cách chứng minh.
Hs nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn cách trình bày cho học sinh.
GV: cho học sinh thực hiện ví dụ như trong SGK
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Định lí 1:
(SGK)
Cụ thể, trong tam giác ABC vuông tại A ta có: b2 = ab’; c2 = ac’ (1)
Chứng minh
(SGK)
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao.
Định lí 2
(SGK)
Cụ thể, trongtam giác ABC vuông tại A ta có:
h2 = b’c’ (2)
Chứng minh
(SGK)
?1 Hướng dẫn
Chứng minh (AHB ∽ (CHA
Hướng dẫn: (AHB ∽ (CHA ()
AH2 = CH.HB
h2 = b’.c’
Ví dụ:
(SGK)
4. Củng cố
– Vận dụng định lí đã học tính x, y trong các hình vẽ sau:
6 8 12
x y x y
20
– Hướng dẫn học sinh trình bày cách tính độ dài x; y bằng cách vận dụng định lí 1.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài làm bài tập 3 SGK;
– Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần: 01
§1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Qua bài này, học sinh cần:
– Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
– Biết lập các hệ thức b2 = ac’; c2 = ab’; h2 = b’c’; ah = bc dưới sự dẫn dắt của giáo viên.
– Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, Êke.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Nhận biết các kí hiệu
GV: Vẽ hình 1 lên bảng hướng dẫn học sinh nhận biết các kí hiệu độ dài của cạnh , hình chiếu của các cạnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó.
Hs đọc định lí 1 trong SGK.
GV: Vẽ hình lên bảng học sinh dựa vào hình vẽ để tó tắt định lí.
HS tóm tắt định lí bằng kí hiệu.
GV: Phân tích định lí để học sinh tìm được hướng chứng minh.
Để có b2 = ab’ta cần có tỉ lệ thức nào?
Từ AC.AC = BC.HC hãy lập tỉ lệ thức?
Để có được tỉ lệ thức trên thì cần có hai tam giác nào đồng dạng với nhau?
Hai tam giác trên đồng dạng với nhau theo trường hợp nào?
HS nêu cách chứng minh định lí
GV: Uốn nắn cáh trình bày cho học sinh
GV: cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền liên hệ với nhau bởi biểu thức nào?
GV: nhấn mạnh lại định lí
GV: Vậy giữa đường cao và các cạnh có liên hệ gì không?
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số hệ thức liên hệ đến đường cao.
Hs đọc định lí trong sgk.
GV: vẽ hình lên bảng và nhắc lại quy ước một lần nữa.
Hãy tóm tắt định lí trên bằng kí hiệu?
Hãy chỉ ra các tam giác vuông đồng dạng với nhau?
Em có nhận xét gì về quan hệ giữa (AHB và (CHA từ đó ta có tỉ lệ thức nào?
GV: Hướng dẫn học sinh trình bày cách chứng minh định lí
GV: Hãy vận dụng định lí 2 để thực hiện ?1
Hai tam giác trên là các tam giác gì?
Hai tam giác có thể đồng dạng theo trường hợp nào?
Hai tam giác đồng dạng hãy suy ra tỉ lệ thức?
Hs lên bảng trình bày cách chứng minh.
Hs nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn cách trình bày cho học sinh.
GV: cho học sinh thực hiện ví dụ như trong SGK
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Định lí 1:
(SGK)
Cụ thể, trong tam giác ABC vuông tại A ta có: b2 = ab’; c2 = ac’ (1)
Chứng minh
(SGK)
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao.
Định lí 2
(SGK)
Cụ thể, trongtam giác ABC vuông tại A ta có:
h2 = b’c’ (2)
Chứng minh
(SGK)
?1 Hướng dẫn
Chứng minh (AHB ∽ (CHA
Hướng dẫn: (AHB ∽ (CHA ()
AH2 = CH.HB
h2 = b’.c’
Ví dụ:
(SGK)
4. Củng cố
– Vận dụng định lí đã học tính x, y trong các hình vẽ sau:
6 8 12
x y x y
20
– Hướng dẫn học sinh trình bày cách tính độ dài x; y bằng cách vận dụng định lí 1.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài làm bài tập 3 SGK;
– Chuẩn bị bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)