Giáo án Giải tích 11 cơ bản
Chia sẻ bởi Trần Thanh Minh |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Giải tích 11 cơ bản thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15/08/2008 Chương I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 01 Bàøi 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập một số kiến thức đã học về lượng giác
15`
H1. Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
H2. Trên đtròn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà sđ = x (rad) ?
( Các nhóm thực hiện yêu cầu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hàm số sin và côsin
18`
( Dựa vào một số giá trị lượng giác đã tìm ở trên nêu định nghĩa các hàm số sin và hàm số côsin.
H. Nhận xét hoành độ, tung độ của điểm M ?
Đ. Với mọi điểm M trên đường tròn lượng giác, hoành độ và tung độ của M đều thuộc đoạn [–1; 1]
I. Định nghĩa
1. Hàm số sin và côsin
a) Hàm số sin
Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: R ( R
x sinx
đgl hàm số sin, kí hiệu y = sinx
Tập xác định của hàm số sin là R.
b) Hàm số côsin
Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
cos: R ( R
x cosx
đgl hàm số côsin, kí hiệu y = cosx
Tập xác định của hàm số cos là R.
Chú ý:Với mọi x ( R, ta đều có:
–1 ( sinx ( 1, –1 ( cosx ( 1 .
Hoạt động 3: Củng cố
10`
( Nhấn mạnh:
– Đối số x trong các hàm số sin và côsin được tính bằng radian.
( Câu hỏi:
1) Tìm một vài giá trị x để sinx (hoặc cosx) bằng 2
2) Tìm một vài giá trị x để tại đó giá trị của sin và cos bằng nhau (đối nhau) ?
1) sinx ( x
sinx = ( x =
sinx = 2 ( không có
2) sinx = cosx ( x =
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tiết dạy: 01 Bàøi 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được định nghĩa hàm số sin và côsin, từ đó dẫn tới định nghĩa hàm số tang và hàm số côtang như là những hàm số xác định bởi công thức.
Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG sin, côsin, tang, côtang.
Biết tập xác định, tập giá trị của 4 HSLG đó, sự biến thiên và biết cách vẽ đồ thị của chúng.
Kĩ năng:
Diễn tả được tính tuần hoàn, chu kì và sự biến thiên của các HSLG.
Biểu diễn được đồ thị của các HSLG.
Xác định được mối quan hệ giữa các hàm số y = sinx và y = cosx, y = tanx và y = cotx.
Thái độ:
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về lượng giác ở lớp 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập một số kiến thức đã học về lượng giác
15`
H1. Cho HS điền vào bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.
H2. Trên đtròn lượng giác, hãy xác định các điểm M mà sđ = x (rad) ?
( Các nhóm thực hiện yêu cầu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hàm số sin và côsin
18`
( Dựa vào một số giá trị lượng giác đã tìm ở trên nêu định nghĩa các hàm số sin và hàm số côsin.
H. Nhận xét hoành độ, tung độ của điểm M ?
Đ. Với mọi điểm M trên đường tròn lượng giác, hoành độ và tung độ của M đều thuộc đoạn [–1; 1]
I. Định nghĩa
1. Hàm số sin và côsin
a) Hàm số sin
Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx
sin: R ( R
x sinx
đgl hàm số sin, kí hiệu y = sinx
Tập xác định của hàm số sin là R.
b) Hàm số côsin
Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx
cos: R ( R
x cosx
đgl hàm số côsin, kí hiệu y = cosx
Tập xác định của hàm số cos là R.
Chú ý:Với mọi x ( R, ta đều có:
–1 ( sinx ( 1, –1 ( cosx ( 1 .
Hoạt động 3: Củng cố
10`
( Nhấn mạnh:
– Đối số x trong các hàm số sin và côsin được tính bằng radian.
( Câu hỏi:
1) Tìm một vài giá trị x để sinx (hoặc cosx) bằng 2
2) Tìm một vài giá trị x để tại đó giá trị của sin và cos bằng nhau (đối nhau) ?
1) sinx ( x
sinx = ( x =
sinx = 2 ( không có
2) sinx = cosx ( x =
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2 SGK.
Đọc tiếp bài "Hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)