GIAO AN DIEN TU NGHE KHOI 11
Chia sẻ bởi Đỗ Mạnh Điệp |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN DIEN TU NGHE KHOI 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Phần II
Phần mềm soạn thảo Microsoft Word
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
Bài 2: Quản lý tệp tin văn bản
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 12: Các thao tác chèn
Bài 13: Các công cụ trợ giúp
Bài 9: Tạo bảng biểu
Bài 15: Thiết lập trang và in ấn *
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
1. Giới thiệu:
Microsoft Word là phần mềm nằm trong bộ Office của hãng Microsoft (Mỹ). Ms - Word nhằm soạn thảo các dạng văn bản phục vụ công tác văn phòng. *
Phần II
2. Khởi động:
C1: Start ? Programs ? Microsoft Word
C2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
C3: Nháy chuột vào W góc trên bên phải màn hình *
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
Bài 1
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
3. Thoát Word:
C1: File ? Exit
C2: Alt + F4
C3: Nháy vào X góc trên bên phải màn hình.
Bài 1
4. Màn hình làm việc của Ms - Word
Vùng soạn
thảo *
Thanh tiêu đề
Thanh công cụ chuẩn
(Standard)
Thanh thực đơn (Menu)
Thanh định dạng
(Formating)
Thanh công cụ tạo bảng
(Table and Borders)
Thước dọc
(Ruler)
Thanh Trượt dọc
(Scroll)
Thanh công cụ vẽ
(Drawing)
Bài 1
* Thêm, bớt các thanh công cụ
Vào View ? Toolbars ? chọn tên thanh công cụ
Bài 1
5. Tìm hiểu thanh thực đơn lệnh
a. Tổ chức các lệnh theo nhóm
Thông tin chứa trong từng hộp lệnh
b. Các kiểu thao tác lệnh *
Tệp, Sửa, Hiển thị, Chèn, Định dạng, Công cụ, Bảng, Cửa sổ, Trợ giúp
Bài 1
6. Một số phím thường dùng khi soạn thảo văn bản
Enter
Space bar
Back Space
Delete
Shift
CapsLock
Home
End
Tab
Page Up
Page Down *
Bài 1
6. Quy tắc gõ tiếng việt kiểu Telex
Quy tắc về chữ:
oo ? ô
ow ([)? ơ
ee ? ê
aa ? â
aw ? ă
dd ? đ
uw (], w)? ư
Quy tắc về dấu:
S ? sắc
J ? nặng
R ? hỏi
X ? ngã
F ? huyền
Z ? huỷ dấu
VD: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Coongj hoaf xax hooij chur nghiax vieetj nam *
Bài 1
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
Mở tệp tin mới:
C1: File ? New ? OK
C2: Ctrl + N
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
2. Ghi tệp:
C1: File ? Save
C2: Ctrl + S
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
2
3
1
Phần II
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
3. Đóng tệp:
Vào File ? Close ho?c "Ctrl+F4" hoặc Nháy vào X góc trên bên phải màn hình.
Nếu xuất hiện bảng thông báo:
Bài 2
4. Mở tệp:
C1: File ? Open
C2: Ctrl + O
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
2
3
1
Hoặc 2
Bài 2
5. Di chuyển giữa các tài liệu đang mở
1
2
Bài 2
Bài 3: Định dạng văn bản
Đánh dấu khối:
Cách 1: Sử dụng bàn phím đánh dấu khối:
Shift + Home
Shift + End
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + Shift + End
Shift + phím mũi tên
Ctrl + A
Cách 2: Sử dụng chuột đánh dấu khối
Cách 3: Sử dụng phím và chuột: Shift + nháy chuột *
Phần II
2. Sao chép khối văn bản:
- Edit ? Copy (Ctrl + C) hoặc chọn
- Đưa con trỏ đến vị trí mới (sao chép đến)
- Edit ? Paste (Ctrl + V) hoặc chọn
Chú ý: Ctrl + rê chuột trong vùng được đánh dấu cũng sao chép thêm vùng mới *
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 3
Bài 3: Định dạng văn bản
3. Di chuyển khối văn bản:
- Edit ? Cut (Ctrl + X) hoặc chọn
- Đưa con trỏ đến vị trí mới (sao chép đến)
- Edit ? Paste (Ctrl + V) hoặc chọn
Chú ý: Rê chuột trong vùng được đánh dấu sẽ di chuyển vùng *
Bài 3
4. Định dạng Font chữ:
a. Font :
Bao gồm các thuộc tính như:
Tên Font (Font name): VD: .VnTime
Cỡ Font (Font Size): VD: 14
Kiểu Font (Font Style): VD: B - Đậm, I - Nghiêng, U - gạch chân
Màu Font (Font Color): VD: màu đen, trắng, xanh *
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 3
b. Thay đổi Font chữ:
Format ? Font hoặc gõ " Ctrl + D " XHHT:
Bài 3
Hoặc sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ Formating
Bài 3
5. Định dạng đoạn văn bản
a. Căn lề văn bản:
- Đánh dấu đoạn văn bản
- Chọn một trong các biểu tượng
Bài 3
b. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
Đánh dấu vùng, Format ? Paragraph XHHT
Bài 3
6. Tạo ký tự, số thứ tự liệt kê đầu đoạn
a. Tạo ký tự: Format ? Bullets and Numbering ? Bulleted
Bài 3
b. Tạo số thứ tự: Format ? Bullets and Numbering ? Numbered
Bài 3
c. Tạo Ký tự, Số thứ tự dạng bậc thang:
Format ? Bullets and Numbering ? Outline Numbered
Bài 3
7. Tạo khung và nền cho văn bản
Tạo khung cho đoạn: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Borders
Chọn kiểu
khung
Chọn kiểu nét
Chọn màu nét
Độ rộng nét
Chọn ẩn/ hiện nét
Bài 3
Kiểu viền hoa văn
b. Tạo khung cho trang: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Page Borders
Bài 3
Chọn màu nền
c. Tạo nền cho đoạn: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Shading
Bài 3
8. Chia cột báo cho văn bản
Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Columns
Chọn số cột
Chọn độ rộng cột
Chọn đường ngăn cách giữa các cột
Bài 3
9. Đặt dấu Tab có kèm theo ký hiệu
Vào Format ? Tab
Độ dài bước nhảy
Chọn kiểu kèm theo
Chọn độ lớn
(Số dòng)
Bài 3
10. Tạo chữ lớn đầu dòng
Đặt con trỏ vào đoạn cần tạo chữ lớn, Format ? Drop cap
Chọn kiểu
Chọn Font
Chữ lớn
Chọn độ lớn
(Số dòng)
Bài 3
1. Chèn số trang vào văn bản
- Insert ? Page Number
bài 4. Các thao tác chèn
Phần II
2. Chèn ký tự đặc biệt vào văn bản
Insert ? Symbol
Chọn ký tự
Bài 4
3. Chèn hình ảnh vào văn bản
Insert ? Picture ? Clip Art hoặc From File
Bài 4
Bài 4
4. Tạo chữ nghệ thuật
- Insert ? Picture ? Word Art
Bài 4
Bài 4
Thanh công cụ WordArt:
Bài 4
5. Viết công thức toán học:
- Insert ? Object ? Microsoft Equation 3.0
Bài 4
6. Viết chữ trong hộp (Text Box)
- Insert ? Text Box hoặc chọn biểu tượng
- Bấm giữ chuột trái rồi di chuyển chuột để vẽ
7. Vẽ các hình sẵn có vào văn bản
Bài 4
Bài 5. Các công cụ trợ giúp
1. Tìm kiếm chuỗi ký tự
- Edit ? Find hoặc gõ Ctrl + F
Phần II
2. Thay thế một chuỗi ký tự
- Edit ? Replace. hoặc gõ " Ctrl + H " XHHT:
Bài 5
3. Đưa con trỏ tới trang bất kỳ trong văn bản
- Edit ? Goto hoặc gõ Ctrl + G
Bài 5
4. Huỷ bỏ các lệnh đã thực hiện:
Edit ? Undo hoặc gõ "Ctrl + Z"
Ngược lại, Edit ? Redo hoặc gõ "Ctrl + Y"
Hoặc chọn biểu tượng
Bài 5
5. Đặt chế độ gõ nhanh bằng AutoCorrect
Lựa chọn đoạn văn, Vào Tools ? AutoCorrect
Nhập chuỗi tắt
Bài 5
6. Tạo tiêu đề trên và tiêu đề dưới trong trang
Vào View ? Header and Footer
Bài 5
Giới thiệu bảng biểu
1. Tạo bảng mới
C1: Table ? Insert ? Table
bài 6. tạo bảng biểu
C2: Nháy chuột vào
Phần II
2. Nhập, chỉnh sửa nội dung trong bảng:
- Dùng các phím Tab, các phím mũi tên để di chuyển giữa các ô
- Chỉnh sửa tương tự trong đoạn văn bản thường.
3. Thao tác chọn một hàng, một cột, một ô
- Nháy chuột vào lề trái của một hàng để chọn cả hàng
- Di chuyển con trỏ chuột đến mép lề trên đỉnh cột, nháy chuột chọn cả cột.
Để chọn một ô, di chuyển con trỏ chuột đến lề trái của ô, nháy chuột.
Bài 6
4. Thêm và xoá cột hoặc hàng
Đánh dấu hàng/cột cần thêm
- Thêm hàng:
Table ?Insert ? Rows Above: Chèn phía trên
Rows Below: Chèn phía dưới
hoặc nháy vào biểu tượng
- Thêm cột:
Table? Insert ->Columns To The Left: Chèn bên trái
Columns To The Right: Chèn bên phải
hoặc nháy vào biểu tượng
Bài 6
- Xoá cột / hàng
Đánh dấu các cột / hàng cần xoá
Vào Table ? Delete ? Columns
Delete ? Rows
Bài 6
5. Thay đổi độ rộng của cột, chiều cao hàng
Cách 1: Kéo chuột lên đường phân cách giữa các cột hoặc hàng rồi rê chuột.
Cách 2: Kéo chuột lên đường phân cách giữa các cột hoặc hàng trên thước đo rồi rê chuột. *
Bài 6
6. Nhập ô, tách ô, tách bảng
Nhập ô: Đánh dấu các ô cần nhập
Table ? Merge Cells hoặc chọn
- Tách ô: Đánh dấu ô cần tách
Table ? Split Cells hoặc chọn
- Tách bảng: Đặt con trỏ vào dòng cần tách
Table ? Split Table *
Nhập số cột
Nhập số hàng
Bài 6
7. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Đánh dấu bảng, Table ? Sort
Chọn
Cột phụ
Chọn
Cột chính
Chọn
Cột phụ
Chọn
Kiểu SX
Bài 6
8. Tính toán dữ liệu dạng số trong bảng
a. Một số hàm thông dụng
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
b. các tham số:
Left
Right
Above *
Bài 6
c. Phương pháp tính
Đặt con trỏ tại ô kết quả, Table ? Formula
Trong khung Formula gõ
=Tên hàm(tham số)
Để tính tổng theo cột, chỉ cần chọn
Bài 6
9. Thay đổi hướng chữ trong bảng
Chọn các ô cần xoay
Format ? Text Direction chọn một kiểu quay ? OK
Bài 6
Bài 7. Thiết lập trang và in ấn
Thiết lập trang File ? Page Setup XHHT:
Đang còn (Click)
Phần II
a. Đặt lề chọn Margins
- Top: Nhập lề trên
- Bottom: Nhập lề dưới
- Left: Nhập lề trái
- Right: Nhập lề phải
- Gutter: Lề đóng tài liệu
- Header: Lề tiêu đề trên
- Footer: Lề tiêu đề dưới
- Default: Cố định lề cho các lần mở tàI liệu khác.
- Chọn OK để chấp nhận *
Bài 7
Đang còn (Click)
b. Đặt cỡ giấy và hướng in chọn Paper Size
Bài 7
b. Đặt cỡ giấy và hướng in chọn Paper Size
- Paper size chọn cỡ giấy (Vd chọn A4)
- Orientation: + Portrait - chướng giấy dọc;
+ LandsCape - hướng giấy ngang
Chọn OK để chấp nhận.
Bài 7
2. In ấn
a. Xem tài liệu trước khi in
File Print Preview (hoặc Ctrl + F2)
Hoặc chọn
Close để về màn hình soạn thảo.
b. In toàn bộ các trang
Để in toàn bộ các trang tài liệu ta chỉ việc nháy chuột vào biểu tượng Printer
Bài 7
c. In theo tuỳ chọn Vào File Print
Đang còn (Click)
Bài 7
- Name: Chọn tên máy in
- Page range:
+ All: In tất cả các trang
+ Current Page: Chỉ in trang hiện hành
+ Pages: In theo tuỳ chọn các trang (gõ trang cần in
vào, các trang phân cách nhau dấu phẩy)
+ Selection: In phần văn bản được Đánh dấu
- Number of Copies: Chọn số bản cần in
- Chọn OK để chấp nhận.
Kết thúc phần Word - Chúc cả lớp soạn thảo tốt các văn bản
Bài 7
Phần mềm soạn thảo Microsoft Word
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
Bài 2: Quản lý tệp tin văn bản
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 12: Các thao tác chèn
Bài 13: Các công cụ trợ giúp
Bài 9: Tạo bảng biểu
Bài 15: Thiết lập trang và in ấn *
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
1. Giới thiệu:
Microsoft Word là phần mềm nằm trong bộ Office của hãng Microsoft (Mỹ). Ms - Word nhằm soạn thảo các dạng văn bản phục vụ công tác văn phòng. *
Phần II
2. Khởi động:
C1: Start ? Programs ? Microsoft Word
C2: Nháy đúp chuột vào biểu tượng
C3: Nháy chuột vào W góc trên bên phải màn hình *
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
Bài 1
Bài 1: Làm quen với Microsoft Word
3. Thoát Word:
C1: File ? Exit
C2: Alt + F4
C3: Nháy vào X góc trên bên phải màn hình.
Bài 1
4. Màn hình làm việc của Ms - Word
Vùng soạn
thảo *
Thanh tiêu đề
Thanh công cụ chuẩn
(Standard)
Thanh thực đơn (Menu)
Thanh định dạng
(Formating)
Thanh công cụ tạo bảng
(Table and Borders)
Thước dọc
(Ruler)
Thanh Trượt dọc
(Scroll)
Thanh công cụ vẽ
(Drawing)
Bài 1
* Thêm, bớt các thanh công cụ
Vào View ? Toolbars ? chọn tên thanh công cụ
Bài 1
5. Tìm hiểu thanh thực đơn lệnh
a. Tổ chức các lệnh theo nhóm
Thông tin chứa trong từng hộp lệnh
b. Các kiểu thao tác lệnh *
Tệp, Sửa, Hiển thị, Chèn, Định dạng, Công cụ, Bảng, Cửa sổ, Trợ giúp
Bài 1
6. Một số phím thường dùng khi soạn thảo văn bản
Enter
Space bar
Back Space
Delete
Shift
CapsLock
Home
End
Tab
Page Up
Page Down *
Bài 1
6. Quy tắc gõ tiếng việt kiểu Telex
Quy tắc về chữ:
oo ? ô
ow ([)? ơ
ee ? ê
aa ? â
aw ? ă
dd ? đ
uw (], w)? ư
Quy tắc về dấu:
S ? sắc
J ? nặng
R ? hỏi
X ? ngã
F ? huyền
Z ? huỷ dấu
VD: Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Coongj hoaf xax hooij chur nghiax vieetj nam *
Bài 1
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
Mở tệp tin mới:
C1: File ? New ? OK
C2: Ctrl + N
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
2. Ghi tệp:
C1: File ? Save
C2: Ctrl + S
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
2
3
1
Phần II
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
3. Đóng tệp:
Vào File ? Close ho?c "Ctrl+F4" hoặc Nháy vào X góc trên bên phải màn hình.
Nếu xuất hiện bảng thông báo:
Bài 2
4. Mở tệp:
C1: File ? Open
C2: Ctrl + O
C3: Nháy chuột vào biểu tượng
Bài 2. Quản lý các tệp tin văn bản
2
3
1
Hoặc 2
Bài 2
5. Di chuyển giữa các tài liệu đang mở
1
2
Bài 2
Bài 3: Định dạng văn bản
Đánh dấu khối:
Cách 1: Sử dụng bàn phím đánh dấu khối:
Shift + Home
Shift + End
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + Shift + End
Shift + phím mũi tên
Ctrl + A
Cách 2: Sử dụng chuột đánh dấu khối
Cách 3: Sử dụng phím và chuột: Shift + nháy chuột *
Phần II
2. Sao chép khối văn bản:
- Edit ? Copy (Ctrl + C) hoặc chọn
- Đưa con trỏ đến vị trí mới (sao chép đến)
- Edit ? Paste (Ctrl + V) hoặc chọn
Chú ý: Ctrl + rê chuột trong vùng được đánh dấu cũng sao chép thêm vùng mới *
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 3
Bài 3: Định dạng văn bản
3. Di chuyển khối văn bản:
- Edit ? Cut (Ctrl + X) hoặc chọn
- Đưa con trỏ đến vị trí mới (sao chép đến)
- Edit ? Paste (Ctrl + V) hoặc chọn
Chú ý: Rê chuột trong vùng được đánh dấu sẽ di chuyển vùng *
Bài 3
4. Định dạng Font chữ:
a. Font :
Bao gồm các thuộc tính như:
Tên Font (Font name): VD: .VnTime
Cỡ Font (Font Size): VD: 14
Kiểu Font (Font Style): VD: B - Đậm, I - Nghiêng, U - gạch chân
Màu Font (Font Color): VD: màu đen, trắng, xanh *
Bài 3: Định dạng văn bản
Bài 3
b. Thay đổi Font chữ:
Format ? Font hoặc gõ " Ctrl + D " XHHT:
Bài 3
Hoặc sử dụng các biểu tượng trên thanh công cụ Formating
Bài 3
5. Định dạng đoạn văn bản
a. Căn lề văn bản:
- Đánh dấu đoạn văn bản
- Chọn một trong các biểu tượng
Bài 3
b. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
Đánh dấu vùng, Format ? Paragraph XHHT
Bài 3
6. Tạo ký tự, số thứ tự liệt kê đầu đoạn
a. Tạo ký tự: Format ? Bullets and Numbering ? Bulleted
Bài 3
b. Tạo số thứ tự: Format ? Bullets and Numbering ? Numbered
Bài 3
c. Tạo Ký tự, Số thứ tự dạng bậc thang:
Format ? Bullets and Numbering ? Outline Numbered
Bài 3
7. Tạo khung và nền cho văn bản
Tạo khung cho đoạn: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Borders
Chọn kiểu
khung
Chọn kiểu nét
Chọn màu nét
Độ rộng nét
Chọn ẩn/ hiện nét
Bài 3
Kiểu viền hoa văn
b. Tạo khung cho trang: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Page Borders
Bài 3
Chọn màu nền
c. Tạo nền cho đoạn: Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Borders and Shading, Chọn Shading
Bài 3
8. Chia cột báo cho văn bản
Đánh dấu đoạn văn bản, vào Format ? Columns
Chọn số cột
Chọn độ rộng cột
Chọn đường ngăn cách giữa các cột
Bài 3
9. Đặt dấu Tab có kèm theo ký hiệu
Vào Format ? Tab
Độ dài bước nhảy
Chọn kiểu kèm theo
Chọn độ lớn
(Số dòng)
Bài 3
10. Tạo chữ lớn đầu dòng
Đặt con trỏ vào đoạn cần tạo chữ lớn, Format ? Drop cap
Chọn kiểu
Chọn Font
Chữ lớn
Chọn độ lớn
(Số dòng)
Bài 3
1. Chèn số trang vào văn bản
- Insert ? Page Number
bài 4. Các thao tác chèn
Phần II
2. Chèn ký tự đặc biệt vào văn bản
Insert ? Symbol
Chọn ký tự
Bài 4
3. Chèn hình ảnh vào văn bản
Insert ? Picture ? Clip Art hoặc From File
Bài 4
Bài 4
4. Tạo chữ nghệ thuật
- Insert ? Picture ? Word Art
Bài 4
Bài 4
Thanh công cụ WordArt:
Bài 4
5. Viết công thức toán học:
- Insert ? Object ? Microsoft Equation 3.0
Bài 4
6. Viết chữ trong hộp (Text Box)
- Insert ? Text Box hoặc chọn biểu tượng
- Bấm giữ chuột trái rồi di chuyển chuột để vẽ
7. Vẽ các hình sẵn có vào văn bản
Bài 4
Bài 5. Các công cụ trợ giúp
1. Tìm kiếm chuỗi ký tự
- Edit ? Find hoặc gõ Ctrl + F
Phần II
2. Thay thế một chuỗi ký tự
- Edit ? Replace. hoặc gõ " Ctrl + H " XHHT:
Bài 5
3. Đưa con trỏ tới trang bất kỳ trong văn bản
- Edit ? Goto hoặc gõ Ctrl + G
Bài 5
4. Huỷ bỏ các lệnh đã thực hiện:
Edit ? Undo hoặc gõ "Ctrl + Z"
Ngược lại, Edit ? Redo hoặc gõ "Ctrl + Y"
Hoặc chọn biểu tượng
Bài 5
5. Đặt chế độ gõ nhanh bằng AutoCorrect
Lựa chọn đoạn văn, Vào Tools ? AutoCorrect
Nhập chuỗi tắt
Bài 5
6. Tạo tiêu đề trên và tiêu đề dưới trong trang
Vào View ? Header and Footer
Bài 5
Giới thiệu bảng biểu
1. Tạo bảng mới
C1: Table ? Insert ? Table
bài 6. tạo bảng biểu
C2: Nháy chuột vào
Phần II
2. Nhập, chỉnh sửa nội dung trong bảng:
- Dùng các phím Tab, các phím mũi tên để di chuyển giữa các ô
- Chỉnh sửa tương tự trong đoạn văn bản thường.
3. Thao tác chọn một hàng, một cột, một ô
- Nháy chuột vào lề trái của một hàng để chọn cả hàng
- Di chuyển con trỏ chuột đến mép lề trên đỉnh cột, nháy chuột chọn cả cột.
Để chọn một ô, di chuyển con trỏ chuột đến lề trái của ô, nháy chuột.
Bài 6
4. Thêm và xoá cột hoặc hàng
Đánh dấu hàng/cột cần thêm
- Thêm hàng:
Table ?Insert ? Rows Above: Chèn phía trên
Rows Below: Chèn phía dưới
hoặc nháy vào biểu tượng
- Thêm cột:
Table? Insert ->Columns To The Left: Chèn bên trái
Columns To The Right: Chèn bên phải
hoặc nháy vào biểu tượng
Bài 6
- Xoá cột / hàng
Đánh dấu các cột / hàng cần xoá
Vào Table ? Delete ? Columns
Delete ? Rows
Bài 6
5. Thay đổi độ rộng của cột, chiều cao hàng
Cách 1: Kéo chuột lên đường phân cách giữa các cột hoặc hàng rồi rê chuột.
Cách 2: Kéo chuột lên đường phân cách giữa các cột hoặc hàng trên thước đo rồi rê chuột. *
Bài 6
6. Nhập ô, tách ô, tách bảng
Nhập ô: Đánh dấu các ô cần nhập
Table ? Merge Cells hoặc chọn
- Tách ô: Đánh dấu ô cần tách
Table ? Split Cells hoặc chọn
- Tách bảng: Đặt con trỏ vào dòng cần tách
Table ? Split Table *
Nhập số cột
Nhập số hàng
Bài 6
7. Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Đánh dấu bảng, Table ? Sort
Chọn
Cột phụ
Chọn
Cột chính
Chọn
Cột phụ
Chọn
Kiểu SX
Bài 6
8. Tính toán dữ liệu dạng số trong bảng
a. Một số hàm thông dụng
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
b. các tham số:
Left
Right
Above *
Bài 6
c. Phương pháp tính
Đặt con trỏ tại ô kết quả, Table ? Formula
Trong khung Formula gõ
=Tên hàm(tham số)
Để tính tổng theo cột, chỉ cần chọn
Bài 6
9. Thay đổi hướng chữ trong bảng
Chọn các ô cần xoay
Format ? Text Direction chọn một kiểu quay ? OK
Bài 6
Bài 7. Thiết lập trang và in ấn
Thiết lập trang File ? Page Setup XHHT:
Đang còn (Click)
Phần II
a. Đặt lề chọn Margins
- Top: Nhập lề trên
- Bottom: Nhập lề dưới
- Left: Nhập lề trái
- Right: Nhập lề phải
- Gutter: Lề đóng tài liệu
- Header: Lề tiêu đề trên
- Footer: Lề tiêu đề dưới
- Default: Cố định lề cho các lần mở tàI liệu khác.
- Chọn OK để chấp nhận *
Bài 7
Đang còn (Click)
b. Đặt cỡ giấy và hướng in chọn Paper Size
Bài 7
b. Đặt cỡ giấy và hướng in chọn Paper Size
- Paper size chọn cỡ giấy (Vd chọn A4)
- Orientation: + Portrait - chướng giấy dọc;
+ LandsCape - hướng giấy ngang
Chọn OK để chấp nhận.
Bài 7
2. In ấn
a. Xem tài liệu trước khi in
File Print Preview (hoặc Ctrl + F2)
Hoặc chọn
Close để về màn hình soạn thảo.
b. In toàn bộ các trang
Để in toàn bộ các trang tài liệu ta chỉ việc nháy chuột vào biểu tượng Printer
Bài 7
c. In theo tuỳ chọn Vào File Print
Đang còn (Click)
Bài 7
- Name: Chọn tên máy in
- Page range:
+ All: In tất cả các trang
+ Current Page: Chỉ in trang hiện hành
+ Pages: In theo tuỳ chọn các trang (gõ trang cần in
vào, các trang phân cách nhau dấu phẩy)
+ Selection: In phần văn bản được Đánh dấu
- Number of Copies: Chọn số bản cần in
- Chọn OK để chấp nhận.
Kết thúc phần Word - Chúc cả lớp soạn thảo tốt các văn bản
Bài 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Mạnh Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)