Giáo án điện tử

Chia sẻ bởi Tạ Đình Hiền | Ngày 23/10/2018 | 136

Chia sẻ tài liệu: Giáo án điện tử thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

VẬT LÝ LỚP 10

KIỂM TRA BÀI CU
Phát biểu định luật I Newton
Phát biểu và công thức định luật II Newton
Phát biểu và công thức định luật III Newton
Trả lời:
A chạm đất trước
Chưa đủ thông tin để trả lời
B chạm đất trước
Cả hai chạm đất cùng lúc
Tại cùng 1 nơi và cùng 1 lúc người ta ném theo phương ngang vật A và vật B, vận tốc ban đầu của vật A lớn gấp đôi vận tốc ban đầu của B. Hãy chọn câu đúng
CÂU 1
10 S
9 S
8 S
7 S
6 S
5 S
4 S
3 S
2 S
1 S
0 S
Trả lời:
A chạm đất trước
Chưa đủ thông tin để trả lời
sai rồi
B chạm đất trước
Cả hai chạm đất cùng lúc
Tại cùng 1 nơi và cùng 1 lúc người ta ném theo phương ngang vật A và vật B, vận tốc ban đầu của vật A lớn gấp đôi vận tốc ban đầu của B. Hãy chọn câu đúng
CÂU 1
Trả lời:
A chạm đất trước
Chưa đủ thông tin để trả lời
B chạm đất trước
Cả hai chạm đất cùng lúc
Tại cùng 1 nơi và cùng 1 lúc người ta ném theo phương ngang vật A và vật B, vận tốc ban đầu của vật A lớn gấp đôi vận tốc ban đầu của B. Hãy chọn câu đúng
CÂU 1
sai rồi
Trả lời:
A chạm đất trước
Chưa đủ thông tin để trả lời
B chạm đất trước
Cả hai chạm đất cùng lúc
Tại cùng 1 nơi và cùng 1 lúc người ta ném theo phương ngang vật A và vật B, vận tốc ban đầu của vật A lớn gấp đôi vận tốc ban đầu của B. Hãy chọn câu đúng
CÂU 1
sai rồi
A chạm đất trước
Chưa đủ thông tin để trả lời
B chạm đất trước
Cả hai chạm đất cùng lúc
Tại cùng 1 nơi và cùng 1 lúc người ta ném theo phương ngang vật A và vật B, vận tốc ban đầu của vật A lớn gấp đôi vận tốc ban đầu của B. Hãy chọn câu đúng
Đúng rồi
CÂU 1
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C�u n�o sau d�y l� d�ng?
CÂU 2
30 S
29 S
28 S
27 S
26 S
25 S
24 S
23 S
22 S
21 S
20 S
19 S
18 S
17 S
16 S
15 S
14 S
13 S
12 S
11 S
10 S
9 S
8 S
7 S
6 S
5 S
4 S
3 S
2 S
1 S
0 S
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
Sai
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C�u n�o sau d�y l� d�ng?
CÂU 2
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
Sai
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C�u n�o sau d�y l� d�ng?
CÂU 2
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
Sai
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C�u n�o sau d�y l� d�ng?
CÂU 2
Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được
Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
C�u n�o sau d�y l� d�ng?
CÂU 2
đúng
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
CÂU 3
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Sai
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
CÂU 3
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Sai
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
CÂU 3
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Sai
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
CÂU 3
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
Câu nào đúng?
Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
CÂU 3
Đúng
Trả lời:
Tăng lên.
Không biết được.
Giảm đi.
Không thay đổi.
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
CÂU 4
Tăng lên.
Không biết được.
Giảm đi.
Không thay đổi.
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
CÂU 4
Trả lời:
Tăng lên.
Không biết được.
Giảm đi.
Không thay đổi.
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
CÂU 4
Tăng lên.
Không biết được.
Giảm đi.
Không thay đổi.
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
CÂU 4
Tăng lên.
Không biết được.
Giảm đi.
Không thay đổi.
Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
CÂU 4
a)
4 (m)
b)
2 (m)
c)
0,4 (m)
d)
Giá trị khác
M?t h?p l?c 1,0 N t�c d?ng v�o m?t v?t cĩ kh?i lu?ng 2,0 kg l�c d?u d?ng y�n, trong kho?ng th?i gian 4s. Qu�ng du?ng m� v?t di du?c trong kho?ng th?i gian dĩ l�
CÂU 5
30 S
29 S
28 S
27 S
26 S
25 S
24 S
23 S
22 S
21 S
20 S
19 S
18 S
17 S
16 S
15 S
14 S
13 S
12 S
11 S
10 S
9 S
8 S
7 S
6 S
5 S
4 S
3 S
2 S
1 S
0 S
a)
4 (m)
b)
2 (m)
c)
0,4 (m)
d)
Giá trị khác
M?t h?p l?c 1,0 N t�c d?ng v�o m?t v?t cĩ kh?i lu?ng 2,0 kg l�c d?u d?ng y�n, trong kho?ng th?i gian 4s. Qu�ng du?ng m� v?t di du?c trong kho?ng th?i gian dĩ l�
CÂU 5
Đúng

1.Thí nghiệm:
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
Dời điểm đặt của F2 đến đIểm C , điều gì xảy ra đối với vật rắn ?

Vật rắn vẫn cân bằng
Tác dụng của một lực lên vật rắn không thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó.
2. Điều kiện cân bằng :
Hai lực đó phải cùng giá , cùng độ lớn và ngược chiều
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
Trọng tâm của vật rắn
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật.
C1 . Nếu dây treo vật rắn không thẳng đứng thì vật có cân bằng không? Hãy lí giải rõ.
C2. Nếu dây treo vật rắn thẳng đứng, nhưng trọng tâm G không nằm trên đường kéo dài của dây treo thì vật có cân bằng không? Hãy lí giải rõ.

Cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
Cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây
Để vật cân bằng thì dây treo phảI như thế nào?
So sánh độ lớn của lực căng T với độ lớn của trọng lực P ?
T = P
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
3. Cách xác định trọng tâm của một vật phẳng , mỏng :
A
A`
B
B`
G
Trọng tâm ở đâu?
3. Cách xác định trọng tâm của một vật phẳng , mỏng :
Vây : Trọng tâm G của các vật phẳng , mỏng và có dạng hình học đối xứng nằm ở tâm đối xứng
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC
 G
 G
 G
 G
Cân bằng của vật rắn trên giá đỡ nằm ngang
Trường hợp giá của trọng lực không đi qua diễn tích tiếp xúc, vật rắn có thể cân bằng được không?
Vật rắn nằm trên giá đỡ nằm ngang chịu tác dụng của những lực nào?
Điều kiện cân bằng của vật
có mặt chân đế
Mặt chân đế
Mức vững vàng của cân bằng
Tiếp xúc với mặt đỡ bằng cả mặt đáy
Mặt chân đế
Mức vững vàng của cân bằng
Tiếp xúc với mặt đỡ bằng một số điểm cách nhau
Mặt chân đế : là hình đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các diện tích tiếp xúc
Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế
Mức vững vàng của cân bằng
I
II
III
IV
CBKB
điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế: Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt chân đế.
Mức vững vàng của cân bằng
A
B
Mức vững vàng của cân bằng
II.MỨC VỮNG VÀNG CỦA CÂN BẰNG
3.Mức vững vàng cân bằng
Muốn tăng mức vững vàng của cân bằng ta phải tăng diện tích mặt chân đế và hạ thấp trọng tâm của vật xuống.
Vận dụng
Mức vững vàng của cân bằng
Bền
Không bền
Phiếm định
I.CÁC DẠNG CÂN BẰNG
4.Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng
Cân bằng bền:
Trọng tâm ở vị trí thấp nhất so với vị trí khác của trọng tâm mà vật có thể có.

I.CÁC DẠNG CÂN BẰNG
4.Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng
Cân bằng không bền:
Trọng tâm ở vị trí cao nhất so với vị trí khác của trọng tâm mà vật có thể có.

I.CÁC DẠNG CÂN BẰNG
4.Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng
Cân bằng phiếm định:
Trọng tâm ở vị trí không đổi hoặc ở một độ cao không đổi.


Củng cố
CÁC DẠNG CÂN BẰNG
( Cân bằng phiếm định)
( Cân bằng bền)
( Cân bằng không bền)
1.Bài:4;5;6 trang 121 SGK
2.Giải thích:
@ Tại sao thuyền chòng chành khi người trong thuyền đứng lên ?
@ Những công nhân khi vác những bao hàng nặng họ thường chúi người về phía trước một chút . Vì sao ?
Củng cố
CÁC DẠNG CÂN BẰNG
Tại sao cần phải khom người và dang chân khi nâng tạ?

Tại sao cần phải khom người khi trượt tuyết trên mặt phẳng nghiêng?
Vận dụng
Mức vững vàng của cân bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Đình Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)