Giao an dia li - lop 5
Chia sẻ bởi Lâm Văn Thương |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: giao an dia li - lop 5 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
1 MÔN: ĐỊA LÝ
1 Bài: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.
- Mô tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Địa cầu.
- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn.
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lý của nước Việt Nam.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66.
+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ.
- Phần đất của nước ta giáp với những nước nào? Tên biển là gì?
+Nêu và khĩ do trí lí Nam đem .
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68.
Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích.
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu km2?
+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bản số liệu.
- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
KL: GV rút ra kết luận.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”.
Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức vừa học.
Tiến hành:
- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng.
- Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng.
- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệnh hai đội lần lược lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong trước là đội thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
HS nhắc lại đề.
- HS quan sát hình.
- HS làm việc theo nhóm4.
-HS nhĩm đơi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
- HS quan sát hình.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- HS tham gia trò chơi.
- HS trả lời.
HS khá,giỏi
HS khá,giỏi
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi .
2 MÔN: ĐỊA LÝ
2 Bài: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I
1 Bài: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
I. Mục tiêu:
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu.
- Mô tả được vị trí địa lý, hình dạng nước ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩaViệt Nam.
- Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Quả Địa cầu.
- 2 lược đồ trống tương tự như hình trong SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trường Sa, Trung Quốc, Lào, Cam- pu- chia.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Vị trí địa lý và giới hạn.
Mục tiêu: HS biết: Chỉ được vị trí địa lý và giới hạn của nước Việt Nam trên bản đồ, lược đồ và trên quả địa cầu. Mô tả được vị trí địa lý của nước Việt Nam.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong SGK/66.
+ Đất nước Việt Nam gồm có những bộ phận nào?
+ Chỉ vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ.
- Phần đất của nước ta giáp với những nước nào? Tên biển là gì?
+Nêu và khĩ do trí lí Nam đem .
+ Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc.
KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/68.
Hoạt động 2: Hình dạng và diện tích.
Mục tiêu: Mô tả được hình dạng nước ta. Nhớ diện tích lãnh thổ của nước Việt Nam. Biết được những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lý của nước ta đem lại.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2 /67 và yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
+ Phần đất liền của nước ta có những đặc điểm gì?
+ Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km?
+ Diện tích lãnh thổ của nước ta khoảng bao nhiêu km2?
+ So sánh diện tích nước ta với một số nước có trong bản số liệu.
- Gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi.
- GV và HS nhận xét, GV chốt ý.
KL: GV rút ra kết luận.
Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”.
Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu những kiến thức vừa học.
Tiến hành:
- GV treo 2 lược đồ trống trên bảng.
- Gọi 2 nhóm HS tham gia trò chơi lên đứng xếp 2 hàng dọc phía trước bảng.
- Mỗi nhóm được phát 7 tấm bìa đã chuẩn bị sẵn, khi nghe hiệu lệnh hai đội lần lược lên gắn tấm bìa vào bảng, đội nào gắn đúng và xong trước là đội thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
HS nhắc lại đề.
- HS quan sát hình.
- HS làm việc theo nhóm4.
-HS nhĩm đơi.
- HS trình bày kết quả làm việc.
- 2 HS đọc phần ghi nhớ.
- HS quan sát hình.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc.
- HS tham gia trò chơi.
- HS trả lời.
HS khá,giỏi
HS khá,giỏi
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu km2?
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi .
2 MÔN: ĐỊA LÝ
2 Bài: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lâm Văn Thương
Dung lượng: 312,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)