Giáo án dạy thêm anh 9 hay
Chia sẻ bởi Ngô Văn Thảnh |
Ngày 26/04/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: giáo án dạy thêm anh 9 hay thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
September 12th, 2016 PERIOD 1 : TENSES
Aims:
By the end of the leson ss will be able to use present simple tense, present progressive tense, past simple, used to fluently
Theory:
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + … .
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..? ” .
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V …
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.,một hành động thường xuyên xảy ra hoặc một hnahf đọng lặp đi lặp lại nhiều lần.
VD: I come to class on time.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
. + Often, usually, frequently: thường. + always , constantly: luôn luôn + sometimes, occasionally,generally, : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi + never: Chưa bao giờ xảy ra
+ Số lần / 1 thời gian ( once/ twice/ three times... a day/ a week/ a year...) 2. Thì hiện tại tiếp diễn.Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m learning English now.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi. VD: The population of the world is rising very fast.
D Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.
Look, listen, be careful, be quiet, shut up….( Bắt đầu bằng câu mệnh lệnh thì mệnh đề theo sau ở thì hiện tại tiếp diễn)
-Chỉ một hành động bất thường
- Where is Ba? + He is having a bath
Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ “ TOBE :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + Ved / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc….
Thể phủ định: S + didn’t + V ……
Thể nghi vấn: Did + S + V ………….?
Yes, S did . / No, S + didn’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
VD: I watched TV last night.
b. Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ.
VD: He played tennis on Sunday last year.
* Các trạng từ chỉ thời gian thường
Aims:
By the end of the leson ss will be able to use present simple tense, present progressive tense, past simple, used to fluently
Theory:
1. Thì hiện tại đơn giản.
a. Động từ “ TOBE”.
* Cấu trúc: Thể khẳng định: S + am / is / are + …..
Thể phủ định : S + am not / isn’t / aren’t + … .
Thể nghi vấn : Are / Is + S + …..? ” .
b. Động từ thường.
Thể khẳng định : I, We, You, They, danh từ số nhiều + V
He, She, It, danh từ số ít + V-s / es .
Thể phủ định : I / We / You /They /danh từ số nhiều + don’t + V ….
He / She / It / danh từ số ít + doesn’t + V …
Thể nghi vấn : Do + you / they / danh từ số nhiều + V …?
Yes, I/ we/ they do . ; No, I / we / they don’t.
Does + he/ she / it / danh từ số ít + V …?
Yes, he / she / it + does . / No, he / she / it + doesn’t.
Cách dùng:
a. Diễn tả một thói quen ở hiện tại.,một hành động thường xuyên xảy ra hoặc một hnahf đọng lặp đi lặp lại nhiều lần.
VD: I come to class on time.
b. Diễn tả một sự thật bất biến, một chân lí luôn luôn đúng.
VD: The Sun rises in the morning and sets in the evening.
Các trạng từ chỉ thời gian thường dùng trong thì hiện tại đơn giản.
- In the morning/ afternoon/ evening…
- Every day / morning/ afternoon / evening / week / month / year / Monday …. summer …
. + Often, usually, frequently: thường. + always , constantly: luôn luôn + sometimes, occasionally,generally, : thỉnh thoảng + seldom, rarely : ít khi, hiếm khi + never: Chưa bao giờ xảy ra
+ Số lần / 1 thời gian ( once/ twice/ three times... a day/ a week/ a year...) 2. Thì hiện tại tiếp diễn.Thể khẳng định: S + am / is / are + V- ing
Thể phủ định: S + am not / isn’t / aren’t + V-ing ….
Thể nghi vấn: Is / Are + S + V-ing ….
Yes, S + am / is / are. ; No, S + am not / isn’t / aren’t.
* Cách dùng: a. Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m learning English now.
b. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương gần, đã có kế hoạch từ trước.
VD: My grand mother is coming to see my family next week.
c. Nói về sự đang thay đổi. VD: The population of the world is rising very fast.
D Các trạng từ: now, at the moment, at present, at this time.
Look, listen, be careful, be quiet, shut up….( Bắt đầu bằng câu mệnh lệnh thì mệnh đề theo sau ở thì hiện tại tiếp diễn)
-Chỉ một hành động bất thường
- Where is Ba? + He is having a bath
Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, vì thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3. Thì quá khứ đơn giản.
a. Động từ “ TOBE :
Chủ ngữ là : I , He, She, It, Danh từ số ít Tobe chia là was .
You, We, They, danh từ số nhiều Tobe chia là were.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + was / were + …..
Thể phủ định : S + wasn’t / weren’t
Thể nghi vấn : Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường.
Lưu ý: Các chủ ngữ đều chia như nhau.
* Cấu trúc:
Thể khẳng định: S + Ved / V (cột 2) trong bảng động từ bất quy tắc….
Thể phủ định: S + didn’t + V ……
Thể nghi vấn: Did + S + V ………….?
Yes, S did . / No, S + didn’t.
* Cách dùng:
a. Diễn tả một hành động sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
VD: I watched TV last night.
b. Diễn tả hành động có tính thói quen trong quá khứ.
VD: He played tennis on Sunday last year.
* Các trạng từ chỉ thời gian thường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)