Giáo án dạy thêm anh 7 TĐ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan | Ngày 19/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Giáo án dạy thêm anh 7 TĐ thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHÚC THÀNH

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM MÔN TIẾNG ANH LỚP 7A
NĂM HỌC 2015-2016
(ĐÃ ĐIỀU CHỈNH)
Người dạy: Nguyễn thị lan

Buổi
Tiết
Nội dung


46
Pronunciation /ed/

1
47
-ed and –ing adjectives


48
Conenectors


49
Stress on two- syllable words

2
50
Parts of speech


51
Practice


52
Wh-questions

3
53
Adverbial phrases


54
Practice


55
Future continous tenses

4
56
Future simple passive


57
Practice


58
Stress on three- syllable words

5
59
Stress on two- syllable words (Review)


60
Practice


61
Will for prediction

6
62
Possessive pronouns


63
Practice


64
Comparisons of quantifiers

7
65
Review of stress


66
Practice


67
Tag question

8
68
Review of pronunciation


69
Practice


70
Review for the second semester test 7,8

9
71
Review for the second semester test 9


72
Practice


73
Review for the second semester test 10,11

10
74
Review for the second semester test 12


75
Practice


Hiệu trưởng phê duyệt: Tổ trưởng: GV dạy:


















Date of planning: 16/2/2016
Date of teaching: …………………………………………………………………

Lesson 1 REVISION
A. Aims:
- Teach Ss understand more about : -ed and –ing adjectives
Some connectors: Although, despite, in spite of…..
Ed pronounciation
- Help sts know more about films
B. Methods:
- Teach the vocab of UNIT 8.
- Do the exercises to practice further.
C. materials:
- Textbook E7, Workbook E7, Reference book E7, Pictures, Extra board, Tape.
D. PROCEDUREs:
I. Vocabulary:
II. Theory:
Period 46: Cách phát âm /ed/:
+) /id/ với những động từ tận cùng = t,d
+) /t/ với những đt tận cùng = các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, /ʃ/ /tʃ/
+) /d/ với những đt tận cùng = các phụ âm hữu thanh: /b/,/g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /l/,/r/, /ɳ/, /Ʒ/ /dƷ/ , ….
EX 1: Chọn từ có cách phát âm khác
A. arrived B. Watched C. packed D. typed
A. married B. called C. changed D. rented
A. started B. worked C. waited D. landed
A. needed B. liked C. washed D. hoped
A. played B. seemed C. cooked D. begged
Period 47: Động từ V-ing/ V3 làm tính từ:
+) V-ing: được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động
Eg: The baby was crying. This woke me up
->The crying baby woke me up
+) V3: được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đối tượng nhận sự tác động của hành động (thường là bị động)
Eg: The food has been frozen. This kind of food is often easy to prepare
->The frozen food is often easy to prepare
EX 2: V-ing or V3
It’s a …………….book and I’m ………….every time I start reading it (bore)
I was very …………….in the lesson because our teacher is very ………….in history (interest)
We were all very ……………….about the school trip but it wasn’t an ………….trip at all (excite)
Studying for exams is very ……………..I get ………….when I open my school books (tire)
My friend is a very …….sort of person but he hates doing ………activities (relax)
Period 48: Connectors: Although, dispite, in spite of, however, nevertheless
Ex 3: Chọn đáp án đúng:
We went out ………….the rain ( in spite of/ however/ although)
We went out …………it rained (despite/ although/ however)
She went on working……….she was tired (although/ despite/ however)
She went on working…………the fact that she was tired (despite/ although/ however)
I didn’t like the film. ……………., everybody else seemed to enjoy it (although/ However/ In spite of)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)