Giáo án dạy Power Point

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Sinh | Ngày 01/05/2019 | 183

Chia sẻ tài liệu: Giáo án dạy Power Point thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

Chương trình
Microsoft Powerpoint
Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Sinh
Trường thcs phú thị

Mở đầu
I. Khởi động và màn hình
II. Các khái niệm cơ bản
Presentation: một presentation là một file bao gồm nhiều Slides, handouts, ... Khi tạo các slide tức là bạn đang tạo một Presentation
Slide: là một trang riêng biệt trong presentation. Một Slide chứa nhiều đối tượng như: text, đối tượng đồ hoạ. mỗi đối tượng này được gán các thuộc tính như màu, kiểu đường viền, kiểu tô màu,...
Handout
Notes
III. Các thao tác với Presentation
1. Tạo một Presentation dựa theo mẫu có sẵn
File / New
Chọn From Design Template
Chọn mục Design Template: Thể hiện các mẫu có sẵn. Kích chọn một mẫu
Chọn mục Color Schemes: Chọn lược đồ màu.
1. Tạo một Presentation dựa theo mẫu có sẵn
Chọn mục Animation Schemes: chọn hiệu ứng động cho các đối tượng.
Chọn một mẫu hiệu ứng
Nếu muốn áp dụng mẫu vừa chọn cho tất cả các slide, kích chọn Apply to All Slides
Nhập nội dung cho slide hiện thời
Để thêm 1 slide mới: ấn Ctrl+M
2. Tạo một Presentation rỗng
Cách 1
File - New
Chọn Blank Presentation
Chọn Slide Layout
Cách 2:
ấn tổ hợp phím Ctrl+N
Chọn Slide Layout
IV. Nhập dữ liệu
Gõ văn bản:
Gõ bình thường vào các khung text.
Sử dụng phím Tab để đẩy dữ liệu vào các mức thứ hai, thứ 3... So với mức hiện thời
Chèn hình ảnh
Insert / Picture / Clip Art hoặc From File
Chèn âm thanh
Insert / Movies and Sound .
Chèn đồ thị
Insert/Chart
Chèn bảng
Insert / Table
6. Tạo tiêu đề đầu, cuối mỗi slide
View/Header and footer. Xuất hiện HHT
Chọn tab Slide
Chọn lựa chọn Date and Time để chèn ngày, giờ hiện thời và chọn một trong 2 lựa chọn sau: Update automatically: Tự động cập nhật ngày giờ hiện tại hoặc Fixed: cố định ngày giờ.
Chọn Slide Number: để chèn số trang
Chọn Footer và gõ nội dung tiêu đề cuối
Apply to all hoặc Apply.
V. định đạng dữ liệu
Định dạng font:
Format / Font
Tạo bullet và đánh số tự động:
Format/Bullet and Numbering
Dóng hàng dữ liệu:
Format/Alignment
Dãn dòng:
Format/Line Spacing

Vi. Các thao tác cơ bản với Slide
Chèn thêm 1 Slide mới
Di chuyển Slide
Cách 1: Kích chuột tại hình ảnh Slide cần di chuyển ở khung Slide bên tráI màn hình, kéo đến vị trí mới
Cách 2: Chuyển sang chế độ Slide Sorter View, kích chuột vào khung cần di chuyển và kéo đến vị trí mới
3. Xoá Slide
Kích chọn hình ảnh Slide cần xoá ở khung Slide bên tráI màn hình, ấn phím Delete
4. Sao chép Slide
Kích chọn hình ảnh Slide cần sao chép ở khung Slide bên tráI màn hình
ấn Ctrl+C hoặc kích nút Copy
Chọn vị trí cần đặt Slide mới
ấn Ctrl+V hoặc kích nút Paste
5. Thay đổi mẫu Slide:
Format/Slide Design (Hoặc kích nút Design trên thanh công cụ)
Chọn mẫu Slide mới
6. Thay đổi Slide Layout
Format/Slide Layout
Chọn Layout mới
7. Thay đổi nền trang
Format/Backround
Chọn mầu nền trong hộp (1)
Chọn Omit Background graphics from master: huỷ bỏ các đối tượng đồ hoạ từ Slide Master.
Apply hoặc Apply to All

ViI. Hiệu ứng chuyển trang
Slide Show / Slide Transition
Trong Apply to Selected Slide chọn kiểu hiệu ứng
Trong Speed: chọn tốc độ
Chọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng bằng cách:
Kích On Mouse click: Hiệu ứng sẽ xuất hiện khi người sử dụng kích chuột
Chọn Automatically after: hiệu ứng sẽ xuất hiện sau khoảng thời gian . giây
Chọn Apply to All Slides: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các Slide
VIiI. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide
Slide show / Custom animation
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Kích nút Add Effect và chọn kiểu hiệu ứng
Trong Start: chọn thời điểm xuất hiện hiệu ứng.
On Click: xuất hiện khi kích chuột
Width Previous: Cùng với đối tượng trước đó
After Previous: xuất hiện sau đối tượng trước nó.
Speed: Chọn tốc độ
Có thể thay đổi thứ tự xuất hiện bằng cách: chọn đối tượng trong danh sách, kích nút mũi tên lên, xuống ở phần Re-Order
Huỷ bỏ hiệu ứng cho đối tượng: Chọn đối tượng trong danh sách và kích Remove.
IX. Trình diễn
Kích nút Slide Show
Hoặc Slide Show / View Show
Hoặc ấn F5
X. Thiết lập master slide
Khái niệm
Slide Master l� b?n thi?t k? template, ch?a cỏc thụng tin v? template bao g?m: font ch?, v? trớ v� kớch thu?c cỏc text box, thi?t k? n?n v� ph?i m�u.
M?c dớch c?a Slide Master l� t?o m?t s? thay d?i to�n di?n trờn t?t c? cỏc slide c?a b?n trỡnh di?n.
Thay d?i font v� ki?u d? m?c
Chốn ?nh, logo
Thay d?i v? trớ, kớch thu?c, d?nh d?ng c?a cỏc text box .
2. Các bước
View / Master / Slide Master
Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục slide
Định dạng văn bản (căn lề, phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, ...)
Sử dụng Template
Chèn thông tin ngày giờ, tiêu đề cuối, số thứ tự cho slide
Kết thúc kích nút Close
xi. In ấn
File/Print
Print Rangle: vùng in.
All: in toàn bộ các slide
Current Slide: in trang hiện thời
Slides: khai báo slide cần in
Print What: chọn kiểu in
Slides: in Slide
Handout: in Handout và chọn số Slide trên 1 trang trong hộp Slide Per Pages
Chọn hướng in: Horizontal (ngang) hoặc Vertical (dọc)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Sinh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)