Giao an day on tieng anh thi vao 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải Lý |
Ngày 19/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: giao an day on tieng anh thi vao 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY ÔN THI VÀO LỚP 10
MÔN : TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2014 – 2015.
(Chương trình gồm có: 16 buổi x 4 tiết/ buổi = 64 tiết.)
Buổi
Tiết CT
Nội dung
Ghi chú
1
1-4
Tenses- Simple present
Present progressive
Present perfect
Practice
2
5-8
Tenses - Simple past
-Past progressive
-Simple future
Practice
3
9-12
Tag questions
Gerund verbs
Verb-inf
To verb-inf
Practice
4
13-16
Passive voice & Active voice
Practice
5
17-20
The conditional sentences
Wish sentences
Practice
6
21-24
Direct speech & Indirect speech
Practice
7
25-28
Relative clauses
Practice
Rewrite sentences
8
29-32
Comparisions
Adjectives & Adverbs
Prepositions
Practice
9
33-36
Making suggestions
Word forms
Pronunciation
Practice
10
37-40
Adjective + that clause
Connectives (not only… but also, enough to…, so that, such.. that….)
11
41-44
Reading
Comprehension questions
Cloze tests
Multiple choice
Gap fill in the blanks
12
45-48
Reading
Rewrite sentences
13
49-52
Tests
14
53-56
Tests
15
57-60
Tests
16
61-64
Tests
Ba Đồn, ngày 22 tháng 5 năm 2014
Nhóm Tiếng Anh soạn thảo
=============================================
Date of preparing: 15/ 5 /2014 Teaching: 19/5/2014
Period 1-4 Tenses (8 tiết)
I.Aims and objectives:
-To help s.s review some tenses:
+simple present, present continuous, present perfect.
- By the end of the lesson s.s will be able to use them to do exercises about some tenses they’ve learnt
II.Teaching aids: Poster, text book, chalk,
III. Proceduce:
1) Simple present tense: Hiện tại đơn *Form:
1.1. Công thức:
I, You, We, They + V.
He, She, It +Vs, es.
(Nếu Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít ta phải thêm s, es sau động từ)
2.1 *Usage: Cách dùng:
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
e.g: The sun rises in the East (Măt trời mọc ở đàng đụng)
Tom comes from England
I am a student
-Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
e.g: Mary often goes to school by bike
(Ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh)
3.1 Chú ý: các trạng từ thường đi theo
- often, usually, frequently
- always, constantly
- sometimes, rarely(ớt khi, hiếm khi)
- everyday/week/month
2. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1.2 Công thức:
2.2 Cách dùng
Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.
3.2 Chú ý:
-Trong câu thường có các trạng từ: now, at present, at the moment, at this time hoặc các động từ: look, listen đứng ở đầu câu.
John is eating dinner now.
The committee members are examining the material at present.
e.g: Look/Listen! The child is crying
Be quiet! The baby is sleeping in the next room
Be careful! the bus is coming near
-Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở th́ hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, v́ thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3)The present perfect tense.Hiện tại hoàn thành
*Form:
+ I, You, We, They +have +PP
He, She, It +has +PP
- S +haven’t / hasn’t +PP
? Have /Has +S +PP ?
*Usages:
- Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
e.g: I have seen that film three times.
I have written 6 letters this morning.
-Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ mà còn
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY ÔN THI VÀO LỚP 10
MÔN : TIẾNG ANH
NĂM HỌC 2014 – 2015.
(Chương trình gồm có: 16 buổi x 4 tiết/ buổi = 64 tiết.)
Buổi
Tiết CT
Nội dung
Ghi chú
1
1-4
Tenses- Simple present
Present progressive
Present perfect
Practice
2
5-8
Tenses - Simple past
-Past progressive
-Simple future
Practice
3
9-12
Tag questions
Gerund verbs
Verb-inf
To verb-inf
Practice
4
13-16
Passive voice & Active voice
Practice
5
17-20
The conditional sentences
Wish sentences
Practice
6
21-24
Direct speech & Indirect speech
Practice
7
25-28
Relative clauses
Practice
Rewrite sentences
8
29-32
Comparisions
Adjectives & Adverbs
Prepositions
Practice
9
33-36
Making suggestions
Word forms
Pronunciation
Practice
10
37-40
Adjective + that clause
Connectives (not only… but also, enough to…, so that, such.. that….)
11
41-44
Reading
Comprehension questions
Cloze tests
Multiple choice
Gap fill in the blanks
12
45-48
Reading
Rewrite sentences
13
49-52
Tests
14
53-56
Tests
15
57-60
Tests
16
61-64
Tests
Ba Đồn, ngày 22 tháng 5 năm 2014
Nhóm Tiếng Anh soạn thảo
=============================================
Date of preparing: 15/ 5 /2014 Teaching: 19/5/2014
Period 1-4 Tenses (8 tiết)
I.Aims and objectives:
-To help s.s review some tenses:
+simple present, present continuous, present perfect.
- By the end of the lesson s.s will be able to use them to do exercises about some tenses they’ve learnt
II.Teaching aids: Poster, text book, chalk,
III. Proceduce:
1) Simple present tense: Hiện tại đơn *Form:
1.1. Công thức:
I, You, We, They + V.
He, She, It +Vs, es.
(Nếu Chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít ta phải thêm s, es sau động từ)
2.1 *Usage: Cách dùng:
-Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên
e.g: The sun rises in the East (Măt trời mọc ở đàng đụng)
Tom comes from England
I am a student
-Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại
e.g: Mary often goes to school by bike
(Ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là: o, s, x, ch, sh)
3.1 Chú ý: các trạng từ thường đi theo
- often, usually, frequently
- always, constantly
- sometimes, rarely(ớt khi, hiếm khi)
- everyday/week/month
2. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1.2 Công thức:
2.2 Cách dùng
Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại.
3.2 Chú ý:
-Trong câu thường có các trạng từ: now, at present, at the moment, at this time hoặc các động từ: look, listen đứng ở đầu câu.
John is eating dinner now.
The committee members are examining the material at present.
e.g: Look/Listen! The child is crying
Be quiet! The baby is sleeping in the next room
Be careful! the bus is coming near
-Những động từ liệt kê trong bảng ở dưới đây không được dùng ở th́ hiện tại tiếp diễn mặc dù có thể trong một số trường hợp, v́ thế ta dùng hiện tại đơn để thay thế.
3)The present perfect tense.Hiện tại hoàn thành
*Form:
+ I, You, We, They +have +PP
He, She, It +has +PP
- S +haven’t / hasn’t +PP
? Have /Has +S +PP ?
*Usages:
- Diễn tả một hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ
e.g: I have seen that film three times.
I have written 6 letters this morning.
-Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ mà còn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)