Giao an day he 2012 tieng anh 7
Chia sẻ bởi Đoàn Thúy Hoà |
Ngày 18/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Giao an day he 2012 tieng anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG TRÌNH DẠY ÔN TẬP HÈ ANH 7 LÊN 8
Buổi
Tiết
Nội dung
Ghi chú
The present simple tense
The present progressive tense
Imperatives
The future simple tense
Past simple tense
Modal verbs
Adjectives and adverbsquantifiers
Comparatives and superlatives
Prepositions of position
Neither , either, so, too
Suggession
Ordinary verbs : like –prefer)
Date: 15/07/2012
Period 1
Present Simple and Present Progressive tense, Imperatives
I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense.
II. Teaching aids: board, student books for summer.
II. Procedure
A. Theory
I/ Present Simple (Hiện tại đơn)
1. Form
a. Khẳng định
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s được đọc là /s/
- Sau các trường hợp còn lại s được đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thường khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thỉnh thoảng), rarely, seldom (hiếm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trước khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trước khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi như
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thúy Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)