GIÁO ÁN DẠY CHUYÊN ĐỀ

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 18/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN DẠY CHUYÊN ĐỀ thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

unit 1. A visit from a penpal
I. VOCABULARY:
01.
Buddhism
/’bu:di:zәm/
n
Phật giáo, đạo Phật

02.
climate
/’klaimәt/
n
Khí hậu

03.
comprise
/kәm’praiz/
v
Gồm, gồm có

04.
compulsory
/kәm’p(lsәri/
a
Bắt buộc

05.
correspond
/kɔ:rә’spɔnd/
v
Trao đổi thư tín

06.
depend
/di’pend/
v
Phụ thuộc

07.
divide
/di’vaid/
v
Chia ra

08.
ethnic
/’e(nik/
a
Dân tộc thiểu số

09.
federation
/fedә’reiʃәn/
n
Liên đoàn, hiệp hội

10.
friendliness
/’frenlinәs/
n
Sự thân thiện

11.
ghost
/gәʊst/
n
Ma quỉ, bóng ma

12.
Hinduism
/’hindu:izәm/
n
Đạo Hin-đu

13.
impress
/im’pres/
v
Gây ấn tượng

14.
Islam
/iz’lam/
n
Đạo Hồi, Hồi giáo

15.
mausoleum
/mәʊsә’liәm/
n
Lăng tẩm

16.
mosque
/mɔsk/
n
Nhà thời (Hồi Giáo)

17.
notice
/’nәʊtәs/
v
Nhận thấy, nhận ra

18.
official
/ә’fiʃәl/
a
Chính thức

19.
optional
/’ɔpʃәnәl/
a
Không bắt buộc

20.
pray
/prei/
v
Khấn, cầu nguyện

21.
primary
/’praimәri/
a
Hàng đầu, chính yếu

22.
puppet
/’p(pәt/
n
Con rối

23.
region
/’ridʒ әn/
n
Vùng, miền

24.
religion
/ri’li:dʒәn/
n
Tôn giáo

25.
ringgit
/’riŋgit/
n
Đồng Ring-git

26.
separate
/’sepәreit/
v
Chia tách

27.
soil
/sɔil/
n
Đất

28.
Tamil
/’tæmәl/
n
Tiếng Ta-min

29.
territory
/terә’tɔ:ri/
n
Vùng, lãnh thổ

30.
tropical
/’trɔpikәl/
a
Nhiệt đới


II. PRONUNCIATION: The pure vowel of /i/ /i://e//æ/
III. GRAMMAR:1. The Past Simple Tense (review) 2. The Use of Wish.
IV. PRACTICE TEST:
I. Choose the word whose underlined part is pronounceddifferently from the others.
01. A. out B. round C. about D. would
02. A. chair B. check C. machine D. child
03. A. too B. soon C. good D. food
04. A. though B. enough C. cough D. rough
05. A. happy B. hour C. high D. hotel
II. From each number, pick out one word which has the stress on the first syllable.
06. A. region B. comprise C. Malaysia D. compulsory
07. A. association B. Buddhism C. divide D. together
08. A. enjoy B. religion C. Hinduism D. population
09. A. Chinese B. although C. instruction D. currency
10. A. primary B. religion C. tropical D. friendliness
III. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinishedsentence below.
11. Your hat doesn’t go__________ your clothes.
A. up B. with C. of D. down
12. The plane will__________ at 06.30 so you must be there at 06.00.
A. take after B. take down C. take off D. take up
13. The thieves waited until it was dark enough to__________ his house yesterday.
A. broke into B. broke out of C. broke away D. broke through
14. The bomb missed it mission then__________.
A. went down B. went 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)