GIAO AN CHUYEN DE BAI NITO VA HOP CHAT
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hoà |
Ngày 10/05/2019 |
60
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN CHUYEN DE BAI NITO VA HOP CHAT thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 11B1
CHUYÊN ĐỀ:
NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ.
NỘI DUNG 2:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ (Tiết 2)
- Viết phương trình điện li của HNO3?
- Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. HNO3 + CuO
2. HNO3 + Fe(OH)3
3. HNO3+CaCO3
- Ở các PTHH trên, HNO3 thể hiện tính chất gì? giải thích?
CÂU HỎI:
THẢO LUẬN THEO NHÓM CHUYÊN SÂU.
Time
Nhóm 1,2: Nghiên cứu tính chất của HNO3 khi tác dụng với kim loại ở phiếu học tập số 1.
Nhóm 3,4: Nghiên cứu tính chất của HNO3 khi tác dụng với phi kim, hợp chất ở phiếu học tập số 2.
Nhóm 5,6: Nghiên cứu tính chất hóa học của muối nitrat kim loại ở phiếu học tập số 3.
THẢO LUẬN NHÓM MẢNH GHÉP.
Time
- Những HS có cùng số thứ tự ở nhóm chuyên sâu tách ra và hình thành 6 nhóm mảnh ghép.
- Đại diện các nhóm chuyên sâu chia sẽ phần kiến thức đã nghiên cứu được ở nhóm chuyên sâu.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi ở phiếu mảnh ghép, thư ký của nhóm ghi lại kết quả thảo luận của nhóm vào giấy Ao
K.Loại + HNO3 đặc, sp khử là NO2
K.Loại có tính khử trung bình, yếu (như: Fe, Cu, Ag...)+ HNO3(l), sp khử là NO.
K.Loại mạnh (như: Mg, Al, Zn...) + HNO3(l), sp khử có thể là: NO, N2, N2O, NH4NO3.
Lưu ý: Fe,Al,Cr thụ động với HNO3 đặc nguội.
CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP KHI KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3
Tổng quát:
M+ HNO3
M(NO3)n+ sp[K]
+ H2O
(n là hóa trị cao nhất của kim loại M).
CÁC TRƯỜNG HỢP XẢY RA KHI NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
K, Ba, Ca, Na][Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,Cu][Hg, Ag, Pt, Au
M(NO3)n
M(NO2)n +O2
M(NO3)n MXOY + NO2 + O2
M(NO3)n
M + NO2 + O2
LƯU Ý: 2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + 1/2 O2
TRÒ CHƠI: “RUNG CHUÔNG VÀNG”
Thể lệ trò chơi:
6 nhóm mảnh ghép hình thành 6 đội chơi.
6 đội chơi cùng lần lượt trả lời 6 câu hỏi trắc nghiệm (từ 1-6). Thời gian suy nghĩ và trả lời 1 câu hỏi là 10 giây.
Đội nào trả lời sai sẽ bị dừng cuộc chơi, đội nào trả lời đúng cả 6 câu hỏi sẽ dành chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
A. có khí màu nâu thoát ra, thu được dd màu xanh.
B. có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát
ra, thu được dd màu xanh.
C. có khí màu nâu thoát ra, thu được dd không màu.
D. có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát
ra, thu được dd không màu.
Đ.A
CÂU 1: Hiện tượng thu được khi cho dd HNO3(đ) tác dụng
với kim loại Cu là
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
B. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
A. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa mạnh.
C. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa yếu.
D. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa yếu.
Đ.A
CÂU 2: Dung dịch axit nitric có tính chất hóa học nào sau
đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
B. dd NaOH
A. dd HCl
C. dd NaCl
D. dd H2SO4
Đ.A
CÂU 3: Để xử lí khí nitơ đioxit (NO2) trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
D. Cu, S, FeO
B. Cu, P, Fe2O3
C. Al, C, Cu(OH)2
A. Fe, S, NaOH
Đ.A
CÂU 4: Ở điều kiện thích hợp, axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
A. KNO3 KNO2 + 1/2O2
B. AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2
D. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
C. Fe(NO3)2 FeO + 2NO2 + O2
Đ.A
CÂU 5: Phản ứng nhiệt phân hủy muối nitrat kim loại nào sau đây không đúng?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
A. 6,72 (l)
B. 2,24 (l)
C. 4,48 (l)
D. 5,60 (l)
Đ.A
CÂU 6: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dd HNO3 (đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí màu nâu (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Câu 1: Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. Cho dd HNO3 (đ, to) lần lượt tác dụng với: Fe, Ag, S, C, P.
b. Cho dd HNO3 (l) lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe, Zn, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Al(OH)3, FeCO3? Trong các pư trên, phản ứng nào HNO3 thể hiện tính oxi hóa, tính axit?
c. Nhiệt phân hủy các muối sau: NaNO3, Fe(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3?
Câu 2: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng là 12,32g. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hh A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 (l) dư thu được 5,6 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính thành phần % m của Fe, Cu trong hỗn hợp A?
HƯỚNG DẪN HS HỌC BÀI Ở NHÀ
Học bài cũ: Tính chất hóa học của axit nitric, muối nitrat, rèn luyện kĩ năng lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử.
Làm các bài tập về nhà, bài tập 1-7 SGK trang 45.
Chuẩn bị kỷ các nội dung sau:
Nhóm 1,2: Tìm hiểu những ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric và muối nitrat? (lập bảng)
HƯỚNG DẪN HS HỌC BÀI Ở NHÀ
Nhóm 3,4: Phương pháp điều chế nitơ, amoniac, axit nitric trong công nghiệp? (trình bày các nội dung: nguyên liệu, phương pháp, các công đoạn sản xuất, viết PTHH (nếu có))?
Nhóm 5,6:
+ Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên của nitơ?
+ Phương pháp điều chế NH3, HNO3 trong phòng thí nghiệm? (phương pháp điều chế, viết PTHH, trình bày phương pháp thu)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ VÀ THĂM LỚP 11B1
CHUYÊN ĐỀ:
NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ.
NỘI DUNG 2:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ (Tiết 2)
- Viết phương trình điện li của HNO3?
- Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. HNO3 + CuO
2. HNO3 + Fe(OH)3
3. HNO3+CaCO3
- Ở các PTHH trên, HNO3 thể hiện tính chất gì? giải thích?
CÂU HỎI:
THẢO LUẬN THEO NHÓM CHUYÊN SÂU.
Time
Nhóm 1,2: Nghiên cứu tính chất của HNO3 khi tác dụng với kim loại ở phiếu học tập số 1.
Nhóm 3,4: Nghiên cứu tính chất của HNO3 khi tác dụng với phi kim, hợp chất ở phiếu học tập số 2.
Nhóm 5,6: Nghiên cứu tính chất hóa học của muối nitrat kim loại ở phiếu học tập số 3.
THẢO LUẬN NHÓM MẢNH GHÉP.
Time
- Những HS có cùng số thứ tự ở nhóm chuyên sâu tách ra và hình thành 6 nhóm mảnh ghép.
- Đại diện các nhóm chuyên sâu chia sẽ phần kiến thức đã nghiên cứu được ở nhóm chuyên sâu.
- Các nhóm thảo luận câu hỏi ở phiếu mảnh ghép, thư ký của nhóm ghi lại kết quả thảo luận của nhóm vào giấy Ao
K.Loại + HNO3 đặc, sp khử là NO2
K.Loại có tính khử trung bình, yếu (như: Fe, Cu, Ag...)+ HNO3(l), sp khử là NO.
K.Loại mạnh (như: Mg, Al, Zn...) + HNO3(l), sp khử có thể là: NO, N2, N2O, NH4NO3.
Lưu ý: Fe,Al,Cr thụ động với HNO3 đặc nguội.
CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP KHI KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3
Tổng quát:
M+ HNO3
M(NO3)n+ sp[K]
+ H2O
(n là hóa trị cao nhất của kim loại M).
CÁC TRƯỜNG HỢP XẢY RA KHI NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT
K, Ba, Ca, Na][Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,Cu][Hg, Ag, Pt, Au
M(NO3)n
M(NO2)n +O2
M(NO3)n MXOY + NO2 + O2
M(NO3)n
M + NO2 + O2
LƯU Ý: 2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + 1/2 O2
TRÒ CHƠI: “RUNG CHUÔNG VÀNG”
Thể lệ trò chơi:
6 nhóm mảnh ghép hình thành 6 đội chơi.
6 đội chơi cùng lần lượt trả lời 6 câu hỏi trắc nghiệm (từ 1-6). Thời gian suy nghĩ và trả lời 1 câu hỏi là 10 giây.
Đội nào trả lời sai sẽ bị dừng cuộc chơi, đội nào trả lời đúng cả 6 câu hỏi sẽ dành chiến thắng.
1
2
3
4
5
6
A. có khí màu nâu thoát ra, thu được dd màu xanh.
B. có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát
ra, thu được dd màu xanh.
C. có khí màu nâu thoát ra, thu được dd không màu.
D. có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát
ra, thu được dd không màu.
Đ.A
CÂU 1: Hiện tượng thu được khi cho dd HNO3(đ) tác dụng
với kim loại Cu là
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
B. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
A. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa mạnh.
C. Có tính axit yếu, có tính oxi hóa yếu.
D. Có tính axit mạnh, có tính oxi hóa yếu.
Đ.A
CÂU 2: Dung dịch axit nitric có tính chất hóa học nào sau
đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
B. dd NaOH
A. dd HCl
C. dd NaCl
D. dd H2SO4
Đ.A
CÂU 3: Để xử lí khí nitơ đioxit (NO2) trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
D. Cu, S, FeO
B. Cu, P, Fe2O3
C. Al, C, Cu(OH)2
A. Fe, S, NaOH
Đ.A
CÂU 4: Ở điều kiện thích hợp, axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
A. KNO3 KNO2 + 1/2O2
B. AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2
D. 2Fe(NO3)3 Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
C. Fe(NO3)2 FeO + 2NO2 + O2
Đ.A
CÂU 5: Phản ứng nhiệt phân hủy muối nitrat kim loại nào sau đây không đúng?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
A. 6,72 (l)
B. 2,24 (l)
C. 4,48 (l)
D. 5,60 (l)
Đ.A
CÂU 6: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dd HNO3 (đặc, nóng, dư) sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí màu nâu (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là?
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
HẾT THỜI GIAN
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Câu 1: Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a. Cho dd HNO3 (đ, to) lần lượt tác dụng với: Fe, Ag, S, C, P.
b. Cho dd HNO3 (l) lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Fe, Zn, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Al(OH)3, FeCO3? Trong các pư trên, phản ứng nào HNO3 thể hiện tính oxi hóa, tính axit?
c. Nhiệt phân hủy các muối sau: NaNO3, Fe(NO3)2, AgNO3, Al(NO3)3?
Câu 2: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng là 12,32g. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hh A gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 (l) dư thu được 5,6 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính thành phần % m của Fe, Cu trong hỗn hợp A?
HƯỚNG DẪN HS HỌC BÀI Ở NHÀ
Học bài cũ: Tính chất hóa học của axit nitric, muối nitrat, rèn luyện kĩ năng lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử.
Làm các bài tập về nhà, bài tập 1-7 SGK trang 45.
Chuẩn bị kỷ các nội dung sau:
Nhóm 1,2: Tìm hiểu những ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric và muối nitrat? (lập bảng)
HƯỚNG DẪN HS HỌC BÀI Ở NHÀ
Nhóm 3,4: Phương pháp điều chế nitơ, amoniac, axit nitric trong công nghiệp? (trình bày các nội dung: nguyên liệu, phương pháp, các công đoạn sản xuất, viết PTHH (nếu có))?
Nhóm 5,6:
+ Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên của nitơ?
+ Phương pháp điều chế NH3, HNO3 trong phòng thí nghiệm? (phương pháp điều chế, viết PTHH, trình bày phương pháp thu)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)