GIAO AN BUOI 1 TUAN 3 LOP 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN BUOI 1 TUAN 3 LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tuần 3
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Học vần:
Bài 8: l- h
IMục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
II/. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
Iii/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
Giới thiệu bài: GV nêu.
- Hôm nay chúng ta học thêm hai âm mới nữa đó là âm l và âm h
- GV ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm l:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi HS so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho HS ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: l
- Gọi HS đọc: l
- GV viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
(Âm l trước âm ê sau.)
- Yêu cầu HS ghép tiếng: lê
- Cho HS đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi HS đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.
Âm h:
(GV hướng dẫn tương tự âm l.)
- So sánh chữ h với chữ l.
( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.
d. Luyện viết bảng con:
- GV giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.
- Cho HS viết bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS yếu.
- Nhận xét bài viết của HS
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.
- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: ve ve ve, hè về.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- HS xác định tiếng có âm mới: hè
- Cho HS đọc toàn bài trong SGK con gì?
+ Loài vịt sống tự do ko có người chăn gọi là vịt gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.
c. Luyện viết:
- GV nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.
- GV hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết .
- GV chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
- 3 HS đọc và viết.
- 2 HS đọc.
- HS qs tranh - nhận xét.
- 1 vài HS nêu.
- HS ghép âm l.
- Nhiều HS đọc.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.
- HS đánh vần và đọc.
- HS đọc cá nhân, đt.
- HS thực hành như âm l.
- 1 vài HS nêu.
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Học vần:
Bài 8: l- h
IMục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè.
- Đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
II/. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
Iii/. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ bê.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
Giới thiệu bài: GV nêu.
- Hôm nay chúng ta học thêm hai âm mới nữa đó là âm l và âm h
- GV ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm l:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi HS so sánh âm l với âm b đã học?
- Cho HS ghép âm l vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu: l
- Gọi HS đọc: l
- GV viết bảng lê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng lê ?
(Âm l trước âm ê sau.)
- Yêu cầu HS ghép tiếng: lê
- Cho HS đánh vần và đọc: lờ- ê- lê- lê.
- Gọi HS đọc toàn phần: lờ- lờ- ê- lê- lê.
Âm h:
(GV hướng dẫn tương tự âm l.)
- So sánh chữ h với chữ l.
( Giống nhau nét khuyết trên. Khác nhau: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc các tiếng ứng dụng: lê, lề, lễ, he, hè, hẹ.
d. Luyện viết bảng con:
- GV giới thiệu cách viết chữ l, h, lê, hè.
- Cho HS viết bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS yếu.
- Nhận xét bài viết của HS
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV nhận xét đánh giá.
- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu: ve ve ve, hè về.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- HS xác định tiếng có âm mới: hè
- Cho HS đọc toàn bài trong SGK con gì?
+ Loài vịt sống tự do ko có người chăn gọi là vịt gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.
c. Luyện viết:
- GV nêu lại cách viết các chữ: l, h, lê, hè.
- GV hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết .
- GV chấm một số bài
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
- 3 HS đọc và viết.
- 2 HS đọc.
- HS qs tranh - nhận xét.
- 1 vài HS nêu.
- HS ghép âm l.
- Nhiều HS đọc.
- 1 vài HS nêu.
- HS tự ghép.
- HS đánh vần và đọc.
- HS đọc cá nhân, đt.
- HS thực hành như âm l.
- 1 vài HS nêu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Thủy
Dung lượng: 170,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)