GIAO AN BUOI 1 TUAN 2 LOP 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Thủy |
Ngày 08/10/2018 |
86
Chia sẻ tài liệu: GIAO AN BUOI 1 TUAN 2 LOP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Tuần 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài 4 : dấu hỏi ,dấu nặng.
I/. mục tiêu :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được :bẻ ,bẹ
- Trả lời2-3 câu hỏi đôn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
- Rèn tư thể đọc đúng cho học sinh.
II/. đồ dùng dạy học :
- SGK,BDDHTV,tranh minh hoạ ,tranh luyện nói
III/ hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu thanh hỏi:
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
- Các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng có thanh hỏi. Tên là dấu hỏi
- GV giới thiệu: Dấu hỏi là một nét móc. Giống hình gì?
- Cho HS tìm dấu hỏi trong bộ chữ cái.
b/ Giới thiệu thanh nặng: Tương tự:
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
- Giống nhau chỗ nào?
- GV giới thiệu: Tên dấu này là dấu nặng. Dấu nặng là một nét chấm. Giống hình gì?
- Cho HS tìm dấu nặng trong bộ chữ cái.
c/ Ghép chữ, phát âm:
- Cho HS cài tiếng be: thêm hỏi vào be ta được tiếng gì?
- Nhận xét vị trí dấu hỏi?
- Phân tích- đánh vần- đọc trơn
- Giải thích nghĩa tiếng bẻ, tìm hoạt động có tiếng bẻ?
- Tương tự ghép tiếng bẹ
*Nghỉ giữa tiết: Hát tập phát âm:
*Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn viết, GV viết lại 2 lần nữa.
- Hướng dẫn viết “bẻ”: lưu ý dấu hỏi
- ương tự tiếng bẹ
*Củng cố: Vừa học âm gì? Trong tiếng gì?
-Trò chơi hát theo tiếng be
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: GV cho HS đọc bài của tiết 1
2/ Luyện viết: GV cho HS viết vào vở tập viết
3/Luyện nghe, nói:
- Nói về tranh 1, 2, 3
- Em thích tranh nào nhất?
- GV chốt lại
4. Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học
-Về đọc lại các tiếng đã học
- Hát
- Viết: be bé -Đọc: b, e, bé
- Ve giỏ, khỉ, thỏ, mỏ (HS nhìn tranh , tự rút ra)
- Đọc: thanh hỏi ( 3 HS)
- Giống cái móc câu cá, cái liềm cắt cỏ
- Tìm , đưa lên và đọc.
- Vẽ quạ, cọ, ngự, cụ, nụ
- Giống nhau: dấu nặng.
- Giống hòn bi.
- Tìm , đưa lên và đọc
- Tiếng bẻ: HS ghép
- Trên âm e
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
Hát: b-b-b-be b-b-b-bẻ
b-b-b-bé b-b-b-bẹ
-Viết trên không, viết bảng con (giơ lên, đọc: cá nhân, nhóm, lớp)
-Viết vào không trung, bảng con, rồi đọc
-Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc: cá nhân- nhóm- lớp (mở sách)
- HS viết vào vở
- Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé, bác nông dân đang bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh đa
====================================
Tiết 3: Đạo đức
Bài 1 :em là học sinh lớp
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiếng việt
Bài 4 : dấu hỏi ,dấu nặng.
I/. mục tiêu :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng
- Đọc được :bẻ ,bẹ
- Trả lời2-3 câu hỏi đôn giản về các bức tranh trong sách giáo khoa
- Rèn tư thể đọc đúng cho học sinh.
II/. đồ dùng dạy học :
- SGK,BDDHTV,tranh minh hoạ ,tranh luyện nói
III/ hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -Viết bảng con
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu thanh hỏi:
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
- Các tiếng giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng có thanh hỏi. Tên là dấu hỏi
- GV giới thiệu: Dấu hỏi là một nét móc. Giống hình gì?
- Cho HS tìm dấu hỏi trong bộ chữ cái.
b/ Giới thiệu thanh nặng: Tương tự:
- Quan sát: Tranh vẽ gì?
- Giống nhau chỗ nào?
- GV giới thiệu: Tên dấu này là dấu nặng. Dấu nặng là một nét chấm. Giống hình gì?
- Cho HS tìm dấu nặng trong bộ chữ cái.
c/ Ghép chữ, phát âm:
- Cho HS cài tiếng be: thêm hỏi vào be ta được tiếng gì?
- Nhận xét vị trí dấu hỏi?
- Phân tích- đánh vần- đọc trơn
- Giải thích nghĩa tiếng bẻ, tìm hoạt động có tiếng bẻ?
- Tương tự ghép tiếng bẹ
*Nghỉ giữa tiết: Hát tập phát âm:
*Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn viết, GV viết lại 2 lần nữa.
- Hướng dẫn viết “bẻ”: lưu ý dấu hỏi
- ương tự tiếng bẹ
*Củng cố: Vừa học âm gì? Trong tiếng gì?
-Trò chơi hát theo tiếng be
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: GV cho HS đọc bài của tiết 1
2/ Luyện viết: GV cho HS viết vào vở tập viết
3/Luyện nghe, nói:
- Nói về tranh 1, 2, 3
- Em thích tranh nào nhất?
- GV chốt lại
4. Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học
-Về đọc lại các tiếng đã học
- Hát
- Viết: be bé -Đọc: b, e, bé
- Ve giỏ, khỉ, thỏ, mỏ (HS nhìn tranh , tự rút ra)
- Đọc: thanh hỏi ( 3 HS)
- Giống cái móc câu cá, cái liềm cắt cỏ
- Tìm , đưa lên và đọc.
- Vẽ quạ, cọ, ngự, cụ, nụ
- Giống nhau: dấu nặng.
- Giống hòn bi.
- Tìm , đưa lên và đọc
- Tiếng bẻ: HS ghép
- Trên âm e
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
Hát: b-b-b-be b-b-b-bẻ
b-b-b-bé b-b-b-bẹ
-Viết trên không, viết bảng con (giơ lên, đọc: cá nhân, nhóm, lớp)
-Viết vào không trung, bảng con, rồi đọc
-Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc: cá nhân- nhóm- lớp (mở sách)
- HS viết vào vở
- Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé, bác nông dân đang bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh đa
====================================
Tiết 3: Đạo đức
Bài 1 :em là học sinh lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Thủy
Dung lượng: 149,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)