Giao an boi duong anh 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Trang |
Ngày 18/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: giao an boi duong anh 7 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Week : 1 Preparing date : 9/9/2017 Teaching date : ……………
Period 1
Present Simple and Present Progressive tense
I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense.
1. Knowledge
.Vocabulary :
.Language : Subject + am / is / are + verb-ing….
Subject + verb-( s / es )+…….........
2.Skill: speaking and reading
3.Attitude : have a possitive attitude to ward country vocabulary
II-PREPARATION
Teacher: Writing the form of these two tenses on a big paper.
Students: Each student writes five sentences ( using the simple present and present
continuous tense)
III.Anticipated Problems :
-Students working hard
IV-PROCEDURE
I/ Present Simple ()
1. Form
a.
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s đợc đọc là /s/
- Sau các trờng hợp còn lại s đợc đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thờng khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thØnh tho¶ng), rarely, seldom (hiÕm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trớc khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trớc khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi nh sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
i lặp lại.
Eg : He`s always losing his keys. (Anh ta cø lu«n ®¸nh mÊt ch×a khãa)
* Notes : các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động
Period 1
Present Simple and Present Progressive tense
I. Aims
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use Present Simple and Present Progressive tense.
1. Knowledge
.Vocabulary :
.Language : Subject + am / is / are + verb-ing….
Subject + verb-( s / es )+…….........
2.Skill: speaking and reading
3.Attitude : have a possitive attitude to ward country vocabulary
II-PREPARATION
Teacher: Writing the form of these two tenses on a big paper.
Students: Each student writes five sentences ( using the simple present and present
continuous tense)
III.Anticipated Problems :
-Students working hard
IV-PROCEDURE
I/ Present Simple ()
1. Form
a.
- I, you, we , they + V
- He, she , it + V+s / V+es
* Notes :
- Các động từ kết thúc là sh, ch, ss, o, x thì sang ngôi he, she , it thêm es
Eg : I wash ( He washes
I watch ( He watches
I go ( He goes
I miss ( He misses
- Sau các phụ âm k, p, t s đợc đọc là /s/
- Sau các trờng hợp còn lại s đợc đọc là /z/
- Sau các phụ âm sh, ch, ss, x đuôi es được đọc là iz
- Những động từ tận cùng là phụ âm + y thì sang ngôi he, she, it y đổi thành i trước khi thêm es.
Eg : I study ( He studies
- Những động từ tận cùng là nguyên âm + y, biến đổi bình thờng khi sang ngôi he, she, it.
Eg: I play, he plays ....
b. Phủ định
- I, we, you, they don`t + V
- He, she , it doesn`t + V
c. Nghi vấn
- Do I / you/ we / they + V ?
- Does he/ she/ it + V ?
2. The use.
a. Diễn tả mức độ thường xuyên diễn ra của hành động ở hiện tại. Thường đi với always, usually, often , sometimes, occasionally (thØnh tho¶ng), rarely, seldom (hiÕm khi), never, everyday, every week....
once
twice / 2 times
3 times
a week/ a month/year ....
một lần
hai lần một tuần/ một tháng/ một năm ...
ba lần
Eg : - He usually goes to the cinema.
- We clean our house everyday.
- Lan washes clothes twice a week.
b. Diễn tả điều luôn luôn đúng (sự thật), hoặc đã đúng trong một khoảng thời gian dài.
Eg : - Some animals don`t eat during winter. ( Một vài loài động vật không ăn vào mùa đông)
- We are Vietnamese. We speak Vietnamese.
- He works in a bank.
II/ Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a. Khẳng định
I am
You/ We/ They are + V-ing
He/ she/ it is
b. Phủ định
S + to be + not + V-ing
c. Nghi vấn
To be + S + V-ing ?
*Notes :
- Những động từ kết thúc là một nguyên âm e, trớc khi thêm ing ta bỏ e.
Eg : have ( having
write ( writing
- Những động từ 1 âm tiết, 1 nguyên âm, kết thúc là một phụ âm, trớc khi thêm ing ta gấp đôi phụ âm cuối.
Eg : - sit ( sitting
- swim ( swimming
- Các động từ: die, lie, tie ... biến đổi nh sau:
die ( dying, lie ( lying, tie ( tying
2. The use
i lặp lại.
Eg : He`s always losing his keys. (Anh ta cø lu«n ®¸nh mÊt ch×a khãa)
* Notes : các động từ trạng thái (stative verb) ở bảng sau không được chia ở thể tiếp diễn (bất cứ thời nào) khi chúng là những động từ tĩnh diễn đạt trạng thái cảm giác của hoạt động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)