Giáo án bồi dưỡng anh 6 mới t9
Chia sẻ bởi Lê Thị Tú Ngọc |
Ngày 18/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: giáo án bồi dưỡng anh 6 mới t9 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 03/9/2015
Period 1:
THE SIMPLE PRESENT TENSE
I. Aims and objectives:
To help the students to practice the way using of the simple present tense
To help the students to do some exrcises.
II. Language contents :
( Grammar : : review
( Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV.Procedures :
A. Review:
Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)
Cách dùng:
-Diễn tả thói quen, sở thích, hành động lặp đi lặp lại………
ex: He gets up at six
- Thời khóa biểu, lịch trình, sự thật hiển nhiên, chân lí……
ex: We have Math on Monday
Form
a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các ngôi khá giữ nguyên.
+ S + V / Vs/es
- S + don’t / doesn’t + V
? Do / Does + S + V?
Yes, do / does.
No, don’t / doesn’t.
Note: Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x z,ch ,sh thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s”
Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “ es”
Ex:- They study English on Monday
- she studies English on Monday
*.Câu hỏi với wh….(what,who,why,which,when,how):
Wh… +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) …..?
Ex: which sports do they play? -They play soccer.
Wh…+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) …?
Ex:which sports does she play? -She plays soccer
câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể.
B.Practice
1.Chuyển sang nghi vấn và trả lời với “yes” hoặc “no”
a.She goes to school every day.
b.They get up at 6
c. Phong has breakfast
d.He does his homework.
- Calls some SS to answer
- Corrects
a. Does she go to school every day?
Yes, she does/No she doesn’t
b.Do they get up at 6?
Yes, they do/No they don’t
c. Does Ba have breakfast?
Yes, he does/No he doesn’t
d. Does he do His homework?
Yes, he does/No he doesn’t
2.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My sister (do) ………………………her homework .
2. My father ( watch ) ……………..………..television.
3. She (listen) …………………………..to music
4. He(go)…………………………..to school.
5.Peter (get)………………………. up at 6
- Calls some SS to answer
- Corrects
1.does 2.watches 3.listens 4.Goes 5.gets
-Asks SS to read aloud
3.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. Nam (do) ………………………his homework .
2. Minh ( watch ) ……………..………..television
3. Ba and Nam ( to be)……………………….. doctors.
4.I (listen) …………………………..to music
5.Every morning.she(go)…………………………..to school.
6.She (read) ………………………………
- Calls some SS to answer
- Corrects
1. does 2. watches 3. are 4. listen 5. goes 6. reads
- Call some SS to present
*REMEMBER:
Có 3 cách đọc : / s / , /z/ ,/ iz/.S/ES được đọc là :
1. Đối với “s” :
- “s” được đọc là “s” nếu từ tận cùng bằng : t, th,f (gh),p, k (cách nhớ : tôi thở fì phò khiêng )
Ex : cuts cooks cough chops ( verb )
books seats cups laughs moths / two- fifths (noun)
- trường hợp còn lại đọc là /z/ : pens rulers bags
2. Đối với “es”:
-“es” đọc là /iz/ nếu từ tận cùng bằng : ch, -ss x,s(ce), ,sh ,ge.
( cách nhớ :cháu sợ xuống sông,shuồng
Ex : watches washes misses classes fixes services oranges
- trường hợp còn lại đọc là /z/ :goes , does , toes , closes
Period 1:
THE SIMPLE PRESENT TENSE
I. Aims and objectives:
To help the students to practice the way using of the simple present tense
To help the students to do some exrcises.
II. Language contents :
( Grammar : : review
( Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV.Procedures :
A. Review:
Thì hiện tại đơn:(The simple present tense)
Cách dùng:
-Diễn tả thói quen, sở thích, hành động lặp đi lặp lại………
ex: He gets up at six
- Thời khóa biểu, lịch trình, sự thật hiển nhiên, chân lí……
ex: We have Math on Monday
Form
a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các ngôi khá giữ nguyên.
+ S + V / Vs/es
- S + don’t / doesn’t + V
? Do / Does + S + V?
Yes, do / does.
No, don’t / doesn’t.
Note: Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x z,ch ,sh thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s”
Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “ es”
Ex:- They study English on Monday
- she studies English on Monday
*.Câu hỏi với wh….(what,who,why,which,when,how):
Wh… +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) …..?
Ex: which sports do they play? -They play soccer.
Wh…+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) …?
Ex:which sports does she play? -She plays soccer
câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể.
B.Practice
1.Chuyển sang nghi vấn và trả lời với “yes” hoặc “no”
a.She goes to school every day.
b.They get up at 6
c. Phong has breakfast
d.He does his homework.
- Calls some SS to answer
- Corrects
a. Does she go to school every day?
Yes, she does/No she doesn’t
b.Do they get up at 6?
Yes, they do/No they don’t
c. Does Ba have breakfast?
Yes, he does/No he doesn’t
d. Does he do His homework?
Yes, he does/No he doesn’t
2.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My sister (do) ………………………her homework .
2. My father ( watch ) ……………..………..television.
3. She (listen) …………………………..to music
4. He(go)…………………………..to school.
5.Peter (get)………………………. up at 6
- Calls some SS to answer
- Corrects
1.does 2.watches 3.listens 4.Goes 5.gets
-Asks SS to read aloud
3.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. Nam (do) ………………………his homework .
2. Minh ( watch ) ……………..………..television
3. Ba and Nam ( to be)……………………….. doctors.
4.I (listen) …………………………..to music
5.Every morning.she(go)…………………………..to school.
6.She (read) ………………………………
- Calls some SS to answer
- Corrects
1. does 2. watches 3. are 4. listen 5. goes 6. reads
- Call some SS to present
*REMEMBER:
Có 3 cách đọc : / s / , /z/ ,/ iz/.S/ES được đọc là :
1. Đối với “s” :
- “s” được đọc là “s” nếu từ tận cùng bằng : t, th,f (gh),p, k (cách nhớ : tôi thở fì phò khiêng )
Ex : cuts cooks cough chops ( verb )
books seats cups laughs moths / two- fifths (noun)
- trường hợp còn lại đọc là /z/ : pens rulers bags
2. Đối với “es”:
-“es” đọc là /iz/ nếu từ tận cùng bằng : ch, -ss x,s(ce), ,sh ,ge.
( cách nhớ :cháu sợ xuống sông,shuồng
Ex : watches washes misses classes fixes services oranges
- trường hợp còn lại đọc là /z/ :goes , does , toes , closes
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tú Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)