Giáo án bài tập tiết 33

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Triển | Ngày 10/05/2019 | 90

Chia sẻ tài liệu: Giáo án bài tập tiết 33 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Giáo sinh thực hiện: Nguyễn Văn Triển
ĐÀ NẴNG
Kiểm tra bài cũ
1. Khai báo kiểu bản ghi? Cho ví dụ minh họa với kiểu bản ghi HocSinh, mỗi bản ghi gồm các thông tin Hoten, Diachi, diemtoan, diemvan?

2. Viết chương trình nhập một mảng số nguyên và in ra màn hình mảng số nguyên đó?
Click Xem k?t qu?
Click Xem k?t qu?
Tiết 33
Câu 2:
Tại sao phải khai báo kích thước của mảng?





Câu 4:
Tham chiếu đến phần tử của mảng bằng cách nào?
Trả lời câu hỏi
Bài tập 1. Viết chương trình nhập vào 2 số a, b: kiểm tra xem 2 số đó có là số chẵn không?

Ví dụ: nhập vào 2 số a,b là: 4, 7 thì đưa ra thông báo: Số lượng số chẵn là 1, còn nếu nhập vào 2 số 8, 14 thì đưa ra thông báo: Số lượng số chẵn là 2 và nếu 2 số nhập là 5, 7 thì đưa ra thông báo: Số lượng số chẵn là 0.





Click Xem Chương trình



Bài 6a. Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N ( N < 100) và dãy gồm N số nguyên A1, A2, …AN
có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Tìm số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy.

Yêu cầu bài toán: Tìm số lượng số chẵn, số lượng số lẻ.










Click Xem Chương trình
Bài tập 2. Viết chương trình nhập vào một số a và kiểm tra số đó có là số nguyên tố không?
Thế nào là số nguyên tố ?

Làm sao ta có thể biết số đó là số nguyên tố?

Thuật toán tìm số nguyên tố?
Click Xem Chương trình
Bài 6b. Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N ( N < 100) và dãy gồm N số nguyên A1, A2, …AN có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Tìm số lượng số nguyên tố trong dãy.
Yêu cầu bài toán: Tìm số lượng số nguyên tố trong dãy.
Click Xem Chương trình
Bài 6. Viết chương trình nhập từ bàn phím số nguyên dương N ( N < 100) và dãy gồm N số nguyên A1, A2, …AN có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000. Hãy đưa ra thông tin sau:
a. Số lượng số chẵn và số lẻ trong dãy
b. Số lượng số nguyên tố trong dãy
Click Xem Chương trình
Yêu cầu bài toán: Tìm số lượng số chẵn, số lượng số lẻ và số lượng số nguyên tố trong dãy
Bài học của chúng ta hôm nay đến đây kết thúc
Chúc các em học tốt
Type
< Tờn ki?u b?n ghi> = record
: ;
< tên trường 2>: ;
........................................................
: ;
end;
Var : ;

Vớ d? minh h?a
Type
hocsinh = record
Hoten: string[30];
Diachi: string[30];
diemtoan,diemvan: real;
end;
Var hs: ARRAY[1..40] of hocsinh;


Back





{Chương trình bài toán }
Program inmang;
Uses Crt;
Var A: array[1..100] of integer;
i, N : integer;
Begin
Write(`So phan tu cua mang: `); Readln(N);
For i:=1 to N do
Begin
Write(` A[`, i,`]= `);
Readln(A[i]);
End;
Writeln(`Mang vua nhap la:`);
For i:=1 to N do Write(A[i]:3);
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back





{Chương trình bài toán }
Program tongso_chan;
Uses Crt;
Var a, b, so_chan: integer;
Begin
Clrscr;
Write(`Moi ban nhap hai so a, b:`);
Readln(a,b);
so_chan:=0;
if a mod 2 = 0 then
so_chan:= so_chan+1;
if b mod 2 =0 then
so_chan:= so_chan+1;
Writeln(` So luong so chan la:`, so_chan);
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back





Program kiemtra_so_nguyento;
Var a,i: integer;
Begin
Write(`Moi ban nhap so a :`);
Readln(a);
i:=2;
if(a=1) or (a=0) then
writeln(` So `, a ,` khong phai la so nguyen to`)
else
begin
while( i<= sqrt(a)) and ( a mod i <>0) do
i:= i+1;
if i> sqrt (a) then
writeln(` So `, a ,` la so nguyen to `)
else
writeln(` So `,a,` khong phai la so nguyen to `);
end;
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back





Program bai6a;
Var A: array[1..100] of integer;
i, N,so_chan : integer;
Begin
Write(`So phan tu cua day A(N<=100), N= `); Readln(N);
so_chan:=0;
While (N<0) or (N>100) do
Begin
Write(` Nhap lai so phan tu cua day:`);
Readln(N);
End;
For i:=1 to N do
Begin
Write(` A[`, i,`]= `); Readln(A[i]);
If A[i] mod 2 = 0 then
so_chan:=so_chan+1;
End;
Writeln(` So luong so chan:`, so_chan);
Writeln(` So luong so le :`,N- so_chan);
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back





Program bai6b;
Var A: array[1..100] of integer;
i, n, u, so_nguyento: integer;
Begin
Write(`So phan tu cua day A(N<=100), N= `); Readln(N);
so_nguyento :=0; so_chan:=0;
While (N<0) or (N>100) do
Begin
Write(` Nhap lai so phan tu cua day:`); Readln(N);
End;
For i:=1 to N do
Begin
Write(` A[`, i,`]= `); Readln(A[i]);
If A[i] >1 then
Begin
u:=2;
while (u<=sqrt(A[i])) and (A[i] mod u<> 0 ) do
u:=u+1;
If u>sqrt( A[i]) then so_nguyento:=so_nguyento+1;
End;
End;
Writeln(` So luong so nguyen to :`, so_nguyento );
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back





Program bai6;
Var A: array[1..100] of integer;
i, n, u, so_nguyento, so_chan: integer;
Begin
Write(`So phan tu cua day A(N<=100), N= `); Readln(N);
so_nguyento :=0; so_chan:=0; u:=2;
While (N<0) or (N>100) do
Begin
Write(` Nhap lai so phan tu cua day:`); Readln(N);
End;
For i:=1 to N do
Begin
Write(` A[`, i,`]= `); Readln(A[i]);
If A[i] mod 2 = 0 then so_chan:=so_chan+1
If A[i] >1 then
Begin
while (u<=sqrt(A[i])) and (A[i] mod u<> 0 ) do u:=u+1;
If u>sqrt( A[i]) then so_nguyento:=so_nguyento+1;
End;
End;
Writeln(` So luong so chan:`, so_chan);
Writeln(` So luong so le :`,N- so_chan);
Writeln(` So luong so nguyen to :`, so_nguyento );
Readln;
End.
Click Chạy Chương Trình
Back
Củng cố - Dặn dò
Ghi nhớ cách khai báo mảng một chiều, cách sử dụng câu lệnh for…do… Câu lệnh while…do…

Các em về xem lại các bài tập về mảng, kiểu xâu, kiểu bản ghi và xem trước các bài tập cuối chương. Để giờ sau chữa bài tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Triển
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)