Giao an b2 - Lop5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Phương |
Ngày 05/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: giao an b2 - Lop5 thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Tuần 23
Ngày soạn: 28/2/2010
Ngày giảng: 1/3/2010
thực hành toán.
Xăng - ti - mét khối. Đề xi - mét - khối
I. mục tiêu: HS
Có biểu tượng về xăng - ti - mét khối, đề - xi mét - khối.
Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng - ti - mét khối và đề - xi - khối.
Nhận biết đợc quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi - khối.
Giải đợc 1 số bài toán liên quan đến xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối ( trờng hợp đơn giản ).
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng học toán 5.
Mô hình quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối
III. hoạt động dạy học
1. Bài cũ:- Lên bảng làm bài 1, 2 tiết trớc
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Bài1/ 31: hoạt động cá nhân
a) Viết cách đọc các số đo sau ( theo mẫu)
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng ti mét khối.
Năm nghìn không trăm linh tám xăng ti mét khối
Tám phẩy ba trăm hai mươI xăng ti mét khối
Ba phần năm xăng ti mét khối
*Hai học sinh lên bảng thực hiện
- Nhận xét đúng sai
Chốt: Cách đọc viết đơn vị đo thể tích.
Bài2: hoạt động cá nhân
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
GV hướng dẫn HS trao đổi tìm ra mối quan hệ giữa 2 đơn vị đó:
- Hai học sinh lên bảng thực hiện
Chốt: Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo thể tích liền kề.
Bài3: Điền dấu thích hợp.
* Hoạt động nhóm đôi
1 HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu
HS trao đổi làm bài, 2 HS làm bảng
Chữa bài, giải thích cách làm
Chốt: Mối quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối.
Học sinh đọc yêu cầu
- Nêu phép tính mẫu, nêu cách hiểu mẫu
508 dm3 : Năm trăm linh tám đề xi mét khối
17,02 dm3 : Mười bẩy phẩy không hai đề xi mét khối.
252 cm3 :
5008 cm3 :
8,320 cm3 :
a) 1 dm3 = 1000 cm3
4,5 dm3 = 4500 cm3
215 dm3 = 215 000 cm3
b) 500 cm3= 5dm3
940 000 cm3= 940dm3
2100 cm3= 2 dm3 100cm3
372 000 cm3 = 372dm3
606 cm3 = 606 000 dm3
2020 cm3 = 2,02 dm3 ;
2020 cm3 < 2,2 dm3 ;
2020 cm3 > 0,202 dm3 ;
2020 cm3 < 20,2 dm3 ;
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt bài: Nhắc lại khái niệm xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối, mối quan hệ.
- GV nhận xét giờ học.
- BTVN: VBT
*****************************************************
Bồi dưỡng Toán
Mét khối
I Mục tiêu: HS
Đọc và viết đúng các đơn vị đo thể tích có đơn vị đo là mét khối.
Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối
Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: Mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối
II.Chuẩn bị: -
Mô hình giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tích đề - xi - mét khối và
Ngày soạn: 28/2/2010
Ngày giảng: 1/3/2010
thực hành toán.
Xăng - ti - mét khối. Đề xi - mét - khối
I. mục tiêu: HS
Có biểu tượng về xăng - ti - mét khối, đề - xi mét - khối.
Đọc và viết đúng các số đo có đơn vị là xăng - ti - mét khối và đề - xi - khối.
Nhận biết đợc quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi - khối.
Giải đợc 1 số bài toán liên quan đến xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối ( trờng hợp đơn giản ).
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng học toán 5.
Mô hình quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối
III. hoạt động dạy học
1. Bài cũ:- Lên bảng làm bài 1, 2 tiết trớc
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
Bài1/ 31: hoạt động cá nhân
a) Viết cách đọc các số đo sau ( theo mẫu)
b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Hai trăm năm mươi hai xăng ti mét khối.
Năm nghìn không trăm linh tám xăng ti mét khối
Tám phẩy ba trăm hai mươI xăng ti mét khối
Ba phần năm xăng ti mét khối
*Hai học sinh lên bảng thực hiện
- Nhận xét đúng sai
Chốt: Cách đọc viết đơn vị đo thể tích.
Bài2: hoạt động cá nhân
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
GV hướng dẫn HS trao đổi tìm ra mối quan hệ giữa 2 đơn vị đó:
- Hai học sinh lên bảng thực hiện
Chốt: Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo thể tích liền kề.
Bài3: Điền dấu thích hợp.
* Hoạt động nhóm đôi
1 HS đọc đề bài. Nêu yêu cầu
HS trao đổi làm bài, 2 HS làm bảng
Chữa bài, giải thích cách làm
Chốt: Mối quan hệ giữa xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối.
Học sinh đọc yêu cầu
- Nêu phép tính mẫu, nêu cách hiểu mẫu
508 dm3 : Năm trăm linh tám đề xi mét khối
17,02 dm3 : Mười bẩy phẩy không hai đề xi mét khối.
252 cm3 :
5008 cm3 :
8,320 cm3 :
a) 1 dm3 = 1000 cm3
4,5 dm3 = 4500 cm3
215 dm3 = 215 000 cm3
b) 500 cm3= 5dm3
940 000 cm3= 940dm3
2100 cm3= 2 dm3 100cm3
372 000 cm3 = 372dm3
606 cm3 = 606 000 dm3
2020 cm3 = 2,02 dm3 ;
2020 cm3 < 2,2 dm3 ;
2020 cm3 > 0,202 dm3 ;
2020 cm3 < 20,2 dm3 ;
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt bài: Nhắc lại khái niệm xăng - ti - mét khối và đề - xi - mét khối, mối quan hệ.
- GV nhận xét giờ học.
- BTVN: VBT
*****************************************************
Bồi dưỡng Toán
Mét khối
I Mục tiêu: HS
Đọc và viết đúng các đơn vị đo thể tích có đơn vị đo là mét khối.
Biết đổi đúng các đơn vị đo giữa mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối
Biết giải 1 số bài tập có liên quan đến các đơn vị đo: Mét khối, đề - xi - mét khối và xăng - ti - mét khối
II.Chuẩn bị: -
Mô hình giới thiệu quan hệ giữa đơn vị đo thể tích đề - xi - mét khối và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Phương
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)