Giao an anh 12 buoi chieu

Chia sẻ bởi Vũ Thị Ngọc | Ngày 18/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: giao an anh 12 buoi chieu thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ I:
PRONUNCIATION
I. NGỮ ÂM:
- Phát âm của –ed:
+ / id / : -ted, -ded (visited, wanted, needed, landed)
+ / t / : p, k, gh /f/, sh, ch, s, x, ced, th, ph, pe. practised
+ / d/ : còn lại (chú ý: tận cùng se khi thêm ed thành âm / d/ raised, caused..)
- Phát âm của -s
+ / s/ : p, pe, k, ke, t, te, gh /f/, c, ce, th, ph, f, và các chữ: horse, house, practise, increase, promise
+ /z/ : còn lại, kể cả tận cùng là –se (cause, raise…)
- phát âm es: đọc /iz/ khi theo sau: -ses, -shes, -ces, -ches, -oxes (kisses, watches….). còn lại đọc /z/ hoặc /s/ (khi sau: -pes, -tes, -kes). Chú ý:
Lưu ý: s đứng đầu đọc âm / s / ( see, send), s đứng giữa thường đọc âm/ z /(reason, busy…), ce-, ci-, cy- đọc thành /s / (center, century,city, circle, cycle…). Các trường hợp: sugar, sure: không đọc /s/
- phát âm : ea, ch, y, gh, g, âm câm
ea phát âm / e / : weather, leather, feather, measure, head, break, heaven, dead, death, weapon,
heavy, pleasure
y phát âm / ai / : apply, rely, deny, supply, reply, identify
gh phát âm / f / : cough, laugh, enough, tough, rough,( còn lại gh câm)
ch phát âm / k / : school, chemistry, chemist, chemical, christmas, character, ache,chaos, mache nic
âm câm: kn (know, knife..), w (who, answer, sword, ), h (hour, honest, heir,exhaust, honour),- mb (bomb,comb,climb, lamb)
* Phân biệt các từ sau: child-children; study- student; woman- women; now-know-low-how; gone- done; no - not – nothing; diner- dinner;hear- heard;status/ stei-/- statue/ stætju:/; bus-busy- bury; pretty- get; come - home
- Trọng âm:
Lưu ý: -ation, teacher, enrich (nhấn vần gốc với từ có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vĩ ngữ), schoolboy (danh từ ghép nhấn vần đầu)
Chú ý: Economy – economic, psychology, philosophy, geography, geographical, mathematics, society, social, sociology

II. Supplement knowledge
III. Futher prectice.
A. Tick (() the correct column for the ending sounds of the words given. The first ones has been done as an example.
List of words /s/ (A) /z/ (B) /iz/ (C)

1. thinks __(___ ______ ______
2. arranges ______ ______ ______
3. invites ______ ______ ______
4. knows ______ ______ ______
5. uses ______ ______ ______
6. watches ______ ______ ______
7. drops ______ ______ ______
8. coughs ______ ______ ______
9. organises ______ ______ ______
10. plays ______ ______ ______
11. leaves ______ ______ ______
12. hats ______ ______ ______
13. goes ______ ______ ______
14. depths ______ ______ ______
15. clothes ______ ______ ______
16. washes ______ ______ ______
17. dates ______ ______ ______
18. photographs ______ ______ ______
19. learns ______ ______ ______
20. boxes ______ ______ ______


B. Tick (() the correct sound of the past ending in the following words. The first one has been done as an example.
/t/ (A) /d/ (B) /id/ (C)
moved ( ( (
carried ( ( (
educated ( ( (
watched ( ( (
confided ( ( (
concerned ( ( (
attracted ( ( (
agreed ( ( (
coughed ( ( (
changed ( ( (
hoped ( ( (
waited ( ( (
called (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Ngọc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)