Giao an
Chia sẻ bởi Lê Biển Trời |
Ngày 06/11/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: giao an thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
REVISE AND CHECK
Period 1
I. Objectives:
1. Knowledge: - T check Ss’ knowledge after the summer holiday.
- After the lesson, Ss will be able to revise some grammar points.
* Grammar: Present Simple tense, Past Simple Tense ( Tobe ) and Future Simple Tense.
*Vocabulary: No.
2. Skill: Speaking & writing.
3. Attitude: Friendly & active.
II. Preparation:
1. Teacher: Textbook.
2. Students: No.
III. Teaching procedure:
1. Organization:
……….7A:.......................
……….7B:.......................
2. Check up:
- T checks the preparation of Ss.
3. New lesson:
Warm- up:
Ss play the game : Hungman
- Give some questions to Ss about their summer vacation:
+ Do you have a good and interesting summer vacation?
+ Where did you spend your summer vacation?
+ What did you do?
+ Who did you go with?
+ How long did you stay there?
Presentation:
3.1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn giản)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động hàng ngày, thường xuyên, lặp lại nhiều lần ở hiện tại.
2) Chỉ sở thích, quan điểm.
3) Chỉ thời gian biểu, lịch trình.
4) Chỉ sự thật hiển nhiên, quy luật.
b) Form: (Cấu trúc)
* Tobe:
+ S + am/is/are + ....... . E.g I am a teacher of English.
- S + am/is/are - not + ......... He is not (isn`t) a teacher of English.
? Am/Is/Are + S + ...............? Are you a teacher of English?
* Ordinary verbs:
+ S + V/Vs / es + ………….. E.g The earth goes around the sun.
- S + don’t/doesn’t + V + … We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ……..? Does Lan speak French?
Note: + Thì hiện tại đơn giản thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ tần xuất như: always, usually, ... never; every - every morning/week / month / year . . .; nowadays; in- In summer, In the morning....
3.2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động, sự việc, hiện tượng sẩy ra và đã hoàn toàn kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
2) Chỉ thói quen trong quá khứ. (Optional)
b) Form: (Cấu trúc)
* Tobe:
+ S + was/were + ....... . E.g I was a student at Ha Noi university.
- S + was/were - not + ......... He was not (wasn`t) here yesterday.
? Was/Were + S + ...............? Were you at home last night?
* Ordinary verbs:
+ S + V-ed(regular) /V(irregular) + …… E.g He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………… She didn’t go to school yesterday
? Did + S + V + …………… ? Did you clean this table this morning?
Note: + Thì quá khứ đơn giản thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian xác định trong quá khứ như : last week / month / year . . .; a week / 3 days / 5 months. . .ago ; yesterday, yesterday morning / evening, In+ past time, in 1945/2008...
+ Cách đọc các động từ ở thì quá khứ đơn với đuôi "ED".
- "ED" được đọc là /t/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận cùng là: /f/, /k/, /p/, /s/,/t∫/, /∫/, /dz/.
E.g : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
- "ED" được đọc là /id/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận cùng là: /d/; /t/
E.g : needed , wanted , waited , ……..
- "ED" được đọc là /d/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận là những âm còn lại
E.g : enjoyed , saved , filled ,……….
3.3. Future Simple Tense (Thì tương lai đơn)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động, sự việc, hiện tượng (có thể) sẩy ra
Period 1
I. Objectives:
1. Knowledge: - T check Ss’ knowledge after the summer holiday.
- After the lesson, Ss will be able to revise some grammar points.
* Grammar: Present Simple tense, Past Simple Tense ( Tobe ) and Future Simple Tense.
*Vocabulary: No.
2. Skill: Speaking & writing.
3. Attitude: Friendly & active.
II. Preparation:
1. Teacher: Textbook.
2. Students: No.
III. Teaching procedure:
1. Organization:
……….7A:.......................
……….7B:.......................
2. Check up:
- T checks the preparation of Ss.
3. New lesson:
Warm- up:
Ss play the game : Hungman
- Give some questions to Ss about their summer vacation:
+ Do you have a good and interesting summer vacation?
+ Where did you spend your summer vacation?
+ What did you do?
+ Who did you go with?
+ How long did you stay there?
Presentation:
3.1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn giản)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động hàng ngày, thường xuyên, lặp lại nhiều lần ở hiện tại.
2) Chỉ sở thích, quan điểm.
3) Chỉ thời gian biểu, lịch trình.
4) Chỉ sự thật hiển nhiên, quy luật.
b) Form: (Cấu trúc)
* Tobe:
+ S + am/is/are + ....... . E.g I am a teacher of English.
- S + am/is/are - not + ......... He is not (isn`t) a teacher of English.
? Am/Is/Are + S + ...............? Are you a teacher of English?
* Ordinary verbs:
+ S + V/Vs / es + ………….. E.g The earth goes around the sun.
- S + don’t/doesn’t + V + … We don’t have classes on Sunday.
? Do/Does + S + V + ……..? Does Lan speak French?
Note: + Thì hiện tại đơn giản thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ tần xuất như: always, usually, ... never; every - every morning/week / month / year . . .; nowadays; in- In summer, In the morning....
3.2. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động, sự việc, hiện tượng sẩy ra và đã hoàn toàn kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
2) Chỉ thói quen trong quá khứ. (Optional)
b) Form: (Cấu trúc)
* Tobe:
+ S + was/were + ....... . E.g I was a student at Ha Noi university.
- S + was/were - not + ......... He was not (wasn`t) here yesterday.
? Was/Were + S + ...............? Were you at home last night?
* Ordinary verbs:
+ S + V-ed(regular) /V(irregular) + …… E.g He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………… She didn’t go to school yesterday
? Did + S + V + …………… ? Did you clean this table this morning?
Note: + Thì quá khứ đơn giản thường được dùng với các trạng từ chỉ thời gian xác định trong quá khứ như : last week / month / year . . .; a week / 3 days / 5 months. . .ago ; yesterday, yesterday morning / evening, In+ past time, in 1945/2008...
+ Cách đọc các động từ ở thì quá khứ đơn với đuôi "ED".
- "ED" được đọc là /t/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận cùng là: /f/, /k/, /p/, /s/,/t∫/, /∫/, /dz/.
E.g : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
- "ED" được đọc là /id/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận cùng là: /d/; /t/
E.g : needed , wanted , waited , ……..
- "ED" được đọc là /d/ khi những động từ nguyên gốc có âm tận là những âm còn lại
E.g : enjoyed , saved , filled ,……….
3.3. Future Simple Tense (Thì tương lai đơn)
a) Uses: (Cách dùng)
1). Diễn tả những hành động, sự việc, hiện tượng (có thể) sẩy ra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Biển Trời
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)