Giáo án 5

Chia sẻ bởi Phạm Công Thắng | Ngày 26/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: giáo án 5 thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:

Bài 1( trang 3): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài giải
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.
2. Viết theo mẫu
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số

25 734
2
5
7
3
4
Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư

80 201
8
0
2
0
1
Tám mươi nghìn hai trăm linh một

47 032
4
7
0
3
2
Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai

80 407
8
0
4
0
7
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy

20 006
2
0
0
0
6
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

3. Nối  (theo mẫu)

  4. Tính chu vi hình H có kích thước như bên:
Gọi các đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G.

Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là:
AF = GE = 9 cm và AG = FE
AG = AB – GB = 18 – DC    = 18 -12 = 6 (cm)
DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)
EF = AB – DC = 18 - 12 = 6 (cm)

Cách 1:
Chu vi của hình H là :
P(hình H)  = AB + BC + CD + DE + EF + FA
            = 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)
Cách 2 : Chu vi của hình H là :
P(hinhH)=P(AGEF)+P(GBCD)−2GEP(hinhH)=P(AGEF)+P(GBCD)−2GE
P=(AF+AG)×2+(BC+CD)×2−2GE
=(9+6)×2+(18+12)×2−2×9=15×2+30×2−18
=72(cm)P=(AF+AG)×2+(BC+CD)×2−2GE
=(9+6)×2+(18+12)×2−2×9=15×2+30×2−18=72(cm)
Đáp số: 72cm.







Bài 2( trang 4): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo)
Bài giải
1. Tính

2. Đặt tính rồi tính:

3. Điền dấu >; <; =
25 346 < 25 643
8320 < 20 001

75 862 > 27 865
57 000 > 56 999

32 019 < 39 021
95 599 < 100 000

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chọn A. 85 732 
5. Viết vào ô trống (theo mẫu):
Loại hàng
Giá tiền
Số lượng mua
Số tiền phải trả

Trứng vịt
2500 đồng 1quả
5quả
 2500×5=125002500×5=12500 (đồng)

Cá
50 000 đồng 1kg
2kg
 50000×2=10000050000×2=100000 (đồng)

Rau cải
8000 đồng 1kg
2kg
 8000×2=160008000×2=16000 (đồng)

Gạo
9000 đồng 1kg
4kg
 9000×4=360009000×4=36000 (đồng)


Bài 3 ( trang 5): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( Tiếp theo)
Bài giải
1. Tính

2. Nối (theo mẫu):

3. Tìm x, biết:
a) x+527=1892
x = 1892−527
x=1365
b) x − 631 = 361
x = 361+631
x = 992

 c) x × 5 = 1085
x = 1085: 5
x = 217
d) x : 5 = 187
x = 187 × 5
x = 935


4. Tóm tắt

Bài giải
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 =16 ( học sinh )
Số học sinh có trong 6 hàng là :
16  6 = 96 ( học sinh )
Đáp số: 96 học sinh


Bài 4 ( trang 6): BIỂU THỨC CÓ CHƯA MỘT CHỮ SỐ
Bài giải
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Công Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)