Giáo án 12_Bài Vật liệu Polime- Hội Giảng Tỉnh

Chia sẻ bởi Phạm Thừa Chí | Ngày 09/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Giáo án 12_Bài Vật liệu Polime- Hội Giảng Tỉnh thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí thầy cô
về dự giờ thăm lớp!
CHÚC SỨC KHOẺ QUÍ THẦY CÔ !
KIỂM TRA BÀI CŨ :
-Trình bày khái niệm phản ứng trùng hợp
và phản ứng trùng ngưng . So sánh .
- Đặc điểm monome tham gia hai loại phản ứng trên .
Đáp án :
- Quá trình cộng gộp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành
phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng trùng hợp .
- Quá trình cộng gộp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành
phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng ra phân tử
nhỏ (H2O) được gọi là phản ứng trùng hợp .
Monome tham gia trùng hợp phải có liên kết kép .
Monome tham gia trùng ngưng phải có từ hai nhóm
chức trở lên .
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY:
GIÁO VIÊN: PHẠM PHƯỚC LINH
TIẾT : 30 CHẤT DẺO VÀ TƠ TỔNG HỢP
A . CHẤT DẺO: Tìm hiểu các khái niệm chất dẻo ,
thành phần , một số polime dùng làm chất dẻo .
B . TƠ TỔNG HỢP:
Phân loại .
Điều chế tơ poliamit .
A . CHẤT DẺO :
I . ĐỊNH NGHĨA :
* Polime :
* Chất độn .
Chất dẻo là những vật liệu có khả năng bị biến dạng khi

chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất , và vẫn giữ được sự

biến dạng đó khi thôi tác dụng .
* Chất hoá dẻo .
* Chất phụ .
II . THÀNH PHẦN :
Gồm hỗn hợp nhiều chất :
1 . Pietilen : (PE)
- Chất rắn màu trắng , trong , không dẫn điện
và dẫn nhiệt , khí và nước không thấm qua .
- Không tác dụng với dd aixt , kiềm , thuốc tím ,
và nước brom .
làm vỏ bọc dây điện , màng mỏng che mưa ,
chai lọ , chế tạo thiết bị trong ngành sản xuất
hoá học , …
III . MỘT SỐ POLIME DÙNG LÀM CHẤT DẺO :
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
Phản ứng điều chế :
2. Polistiren (PS) :
chất rắn màu trắng , không dẫn điện và nhiệt .
Phản ứng điều chế :
làm vật liệu cách điện , sản xuất đồ dùng
( chai , lọ , đồ chơi , …), …
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
3. Polivinyl clorua :( PVC)
Phản ứng điều chế :
- chất bột vô định hình , màu trắng .
- bền với dd axit và kiềm .
dùng sản xuất da nhân tạo , vải che mưa ,
ép , đúc dép nhựa và hoa nhựa , ống nước ,
vật liệu cách điện , …
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
- chất rắn , không màu , trong suốt .
- bền với axit và kiềm .
chế tạo thấu kính , nữ trang , răng giả, …
4. Polimetyl metacrylat : ( thuỷ tinh hữư cơ)
Phản ứng điều chế :
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
chất rắn , độ bền cơ học cao , cách điện .
chế tạo các bộ phận của máy móc trong ôtô ,
máy bay , máy điện thoại , …
5. Nhựa phenolfomanđehit :
Phản ứng điều chế :
Tính chất :
Ứng dụng :
Xem
Một số ứng dụng khác của chất dẻo .
Chửa bỏng
Vật liệu chống cháy
In tiền
Pin quang điện
Chất dẻo từ lông gà
Vấn đề ô nhiễm môi trường do chất thải polime .
Cần hạn chế thải ra môi trường xung
quanh và có biện pháp tái sử dụng
hoặc xử lý chất thải có hiệu quả nhất .
Chất thải polime rất khó phân huỷ .
Học sinh phải có trách nhiệm bảo vệ
môi trường , không xả rác bừa bãi .
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI :
B. TƠ TỔNG HỢP :
1. Khái niệm :
2. Phân loại :
tơ có sẵn trongthiên nhiên .
Tơ hoá học :
2 loại :
Tơ thiên nhiên :
Ví dụ: tơ tằm , len , bông ,….
tơ nhân tạo :
tơ tổng hợp :
sản xuất từ polime
thiên nhiên
sản xuất từ polime
tổng hợp
Ví dụ: tơ polieste , poliamit ,….
Ví dụ: tơ visco , axetat , đồng - amoniac ,…
Tơ là những polime thiên nhiên hoặc
tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và mảnh .
Giới thiệu một số loại tơ
Len
Sợi nilon
Tơ tằm
chỉ
(bông)
1. Tơ nilon :
Điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin
và axit ađipic .
II. ĐIỀU CHẾ TƠ POLIAMIT :
(-HN-(CH2)6 -NH-CO-(CH2)4-CO-)n + 2nH2O
2. Tơ Capron :
Điều chế từ phản ứng trùng ngưng monome caprolactam .
III. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG :
Tính chất :
Ứng dụng :
- kém bền với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.
- bền về mặt cơ học : dai , đàn hồi , mềm mại ,
ít thấm nước , giặt mau khô .
-vải lót lốp ôtô , máy bay ; vải may mặc , bện
làm dây cáp , dây dù , lưới đánh cá , làm chỉ
khâu vết mổ …
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 1: Cho các polime sau :

Polietilen 2) phenolfomanđehit 3) Xenlulozođiaxetat

4) tinh bột 5) polivinylclorua 6) polistiren
A. (1) , (2) , (5) , (6) .
B. (1) , (2) , (4) , (5) , (6) .
C. (1) , (2) , (3) , (5) , (6) .
D. (1) , (4) , (6)
Những polime nào dùng làm chất dẻo :
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 2: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai :
để phân biệt da thật và da nhân tạo người ta dùng
cách đốt cháy và nhận biết bằng mùi .
B. Khi giặt quần áo được may từ tơ nilon , len ,
tơ tằm bằng xà phòng có độ kiềm cao thì dễ bị hỏng .
C. tơ poliamit rất bền cơ học , không bền với nhiệt
và axit .
D. tơ gồm 2 loại là tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo .
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 3: trong các polime sau :

sợi bông 2) tơ tằm 3) len 4) tơ visco

5) tơ enang 6) tơ axetat 7) tơ nilon 6,6 .

A. (1) , (2) , (4) , (6) .
B. (1) , (4) , (5) , (6) .
C. (1) , (4) , (6) .
D. (1) , (2) , (3) , (4) , (6) .
Những tơ có nguồn gốc xenlulozo là :
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 4: trong các loại tơ sau :

Tơ axetat 2) tơ capron 3) tơ đồng – amoniac

4) Tơ visco 5) tơ enang 6) tơ nilon 6,6 .

A. (1) , (2) , (6) .
B. (2) , (5) , (6) .
C. (2) , (4) , (6) .
D. (3) , (4) , (6) .
Tơ thuộc loại poliamit là :
DẶN DÒ :
1. Chuẩn bị nội dung ôn tập học kỳ I

Nội dung kiến thức lý thuyết ở các chương .
Mối liên hệ kiến thức giữa các bài , các chương .
2 . BTSGK và BT SBT .
CÁM ƠN QUÍ THẦY CÔ!
Một số ứng dụng của polietylen :
Một số ứng dụng của polivinylclorua :
Một số ứng dụng của polistiren :
Một số ứng dụng của nhựa phenolfomanđehit :
Một số ứng dụng của polivinyl metacrylat
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thừa Chí
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)