GIÁO ÁN 11
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN 11 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TIẾT 1: ÔN TẬP – REVISION
Planning date: Teaching date:
CÂU ĐIỀU KIỆN – CONDITIONAL SENTENCES
I. CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN – MAIN FORMS: (gồm 3 loại)
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1- REAL CONDITION) câu điều kiện có thực
a. form: If S – V(hiện tại), S will V. = S will V if S – V(hiện tại).
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai.
- gọi là câu điều kiện có thực.
c. examples: - If it stays nice, we will go out. = We will go out if it stays nice.
d. notes: Unless = If ____ not
- If you don’t study harder, you will fail the exam. = Unless you study harder, you will fail the exam.
- He will fail the exam unless he is more industrious. = He will fail the exam if he isn’t more industrious
2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 2- UNREAL PRESENT CONDITION) câu điều kiện không có thực ở hiện tại
a. form: If S – V(quá khứ/ riêng với to be = were với mọi chủ ngữ), S would V.
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả không thể xảy ra ở hiện tại vì điều kiện ở mđ đk chỉ là giả định.
- gọi là câu điều kiệnkhông có thực ở hiện tại.
c. examples: - If it were nice, we would go out. = In fact, it is not nice so we don’t go out anymore.
d. notes: có thể đảo were lên đầu thay cho if
-If I were ten years younger, I would marry her. = Were I ten years younger, I would marry her.
3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 3- UNREAL PAST CONDITION) câu điều kiện không có thực ở quá khứ
a. form: If S had P.P, S would have P.P.
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả không thể xảy ra ở quá khứ vì điều kiện ở mđ đk chỉ là giả định.
- gọi là câu điều kiệnkhông có thực ở quá khứ.
c. examples: - If it hadn’t been for your help, we would not have overcome those problems. = In fact, we overcame those problems, thanks to your help.
d. notes: có thể đảo had lên đầu thay cho if
-If I had been there, I would have helped her. = Had I been there, I would have helped her.
II. CÂU ĐIỀU KIỆN TRỘN – MIX CONDITIONAL SENTENCES: (gồm 2 loại)
1. MIX CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1: (câu điều kiện trộn loại 1: được thành lập bằng mệnh đề if của câu điều kiện loại 2 và mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3)
a. form: If S – V(quá khứ/ riêng với to be = were với mọi chủ ngữ), S would have P.P.
b. usage: đưa ra một giả định ở hiện tại để rút ra kêt luận về điều không có thực ở quá khứ.
c. examples: - If she were successful today, she would have studied hard in the past. = In fact, she didn’t study hard in the past so she isn’t successful today.
2. MIX CONDITIONAL SENTENCES TYPE 2: (câu điều kiện trộn loại 2 được thành lập bằng mệnh đề if của câu điều kiện loại 3 và mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2)
a. form: If S had P.P, S would V.
b. usage: đưa ra một giả định ở quá khứ để rút ra kêt luận về điều không có thực ở hiện tại.
c. examples: - If she had studied hard in the past, she would be successful today = In fact, she isn’t successful today, because she didn’t study hard in the past.
III. CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT – SPECIAL CASES.
1. Thay “if” ớ các câu điều kiện loại 2,3, trộn 1,2 bắng “Provided/ Provided that= giá như /giả sử như”
Examples: - If it were nice, we would go out. = Provided/ Provided that it were nice, we would go out.
- If I had been there, I would have helped her. = Provided/ Provided that I had been there, I would have helped her.
2. Dùng “or else”/ “otherwise”/ “or”
Examples: - Cut your hair, or they won’t let you in. (= If you don’t cut your hair, they won’t let you in, hoặc Unless you cut your hair, they won’t let you in
Planning date: Teaching date:
CÂU ĐIỀU KIỆN – CONDITIONAL SENTENCES
I. CÂU ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN – MAIN FORMS: (gồm 3 loại)
1. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1- REAL CONDITION) câu điều kiện có thực
a. form: If S – V(hiện tại), S will V. = S will V if S – V(hiện tại).
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả có thể xảy ra ở hiện tại hay tương lai.
- gọi là câu điều kiện có thực.
c. examples: - If it stays nice, we will go out. = We will go out if it stays nice.
d. notes: Unless = If ____ not
- If you don’t study harder, you will fail the exam. = Unless you study harder, you will fail the exam.
- He will fail the exam unless he is more industrious. = He will fail the exam if he isn’t more industrious
2. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 2- UNREAL PRESENT CONDITION) câu điều kiện không có thực ở hiện tại
a. form: If S – V(quá khứ/ riêng với to be = were với mọi chủ ngữ), S would V.
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả không thể xảy ra ở hiện tại vì điều kiện ở mđ đk chỉ là giả định.
- gọi là câu điều kiệnkhông có thực ở hiện tại.
c. examples: - If it were nice, we would go out. = In fact, it is not nice so we don’t go out anymore.
d. notes: có thể đảo were lên đầu thay cho if
-If I were ten years younger, I would marry her. = Were I ten years younger, I would marry her.
3. CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: (CONDITIONAL SENTENCES TYPE 3- UNREAL PAST CONDITION) câu điều kiện không có thực ở quá khứ
a. form: If S had P.P, S would have P.P.
b. usage: - kết quả ở mệnh đề kết quả không thể xảy ra ở quá khứ vì điều kiện ở mđ đk chỉ là giả định.
- gọi là câu điều kiệnkhông có thực ở quá khứ.
c. examples: - If it hadn’t been for your help, we would not have overcome those problems. = In fact, we overcame those problems, thanks to your help.
d. notes: có thể đảo had lên đầu thay cho if
-If I had been there, I would have helped her. = Had I been there, I would have helped her.
II. CÂU ĐIỀU KIỆN TRỘN – MIX CONDITIONAL SENTENCES: (gồm 2 loại)
1. MIX CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1: (câu điều kiện trộn loại 1: được thành lập bằng mệnh đề if của câu điều kiện loại 2 và mệnh đề chính của câu điều kiện loại 3)
a. form: If S – V(quá khứ/ riêng với to be = were với mọi chủ ngữ), S would have P.P.
b. usage: đưa ra một giả định ở hiện tại để rút ra kêt luận về điều không có thực ở quá khứ.
c. examples: - If she were successful today, she would have studied hard in the past. = In fact, she didn’t study hard in the past so she isn’t successful today.
2. MIX CONDITIONAL SENTENCES TYPE 2: (câu điều kiện trộn loại 2 được thành lập bằng mệnh đề if của câu điều kiện loại 3 và mệnh đề chính của câu điều kiện loại 2)
a. form: If S had P.P, S would V.
b. usage: đưa ra một giả định ở quá khứ để rút ra kêt luận về điều không có thực ở hiện tại.
c. examples: - If she had studied hard in the past, she would be successful today = In fact, she isn’t successful today, because she didn’t study hard in the past.
III. CÂU ĐIỀU KIỆN ĐẶC BIỆT – SPECIAL CASES.
1. Thay “if” ớ các câu điều kiện loại 2,3, trộn 1,2 bắng “Provided/ Provided that= giá như /giả sử như”
Examples: - If it were nice, we would go out. = Provided/ Provided that it were nice, we would go out.
- If I had been there, I would have helped her. = Provided/ Provided that I had been there, I would have helped her.
2. Dùng “or else”/ “otherwise”/ “or”
Examples: - Cut your hair, or they won’t let you in. (= If you don’t cut your hair, they won’t let you in, hoặc Unless you cut your hair, they won’t let you in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: 1,34MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)