Giang-Kim loại kiềm

Chia sẻ bởi Tổ Lý Hóa | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Giang-Kim loại kiềm thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Tiết 44:
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I
(KIM LOẠI KIỀM)

(2) Điều chế kim loại Na từ NaCl.
Chọn PP điều chế thích hợp :
A - PP thủy luyện C- PP điện phân dung dịch
B- PP nhiệt luyện D- PP điện phân nóng chảy

Đáp án D :
Điều chế KL mạnh (Li .. Al) : PP điện phân nóng chảy

(1) Ion X+ có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6
Hỏi X là nguyên tử nào sau đây :
CÂU HỎI ?
A- Neon
B- Magiê
C- Natri
D- Ôxi
Đáp án: C Cấu hình electron đầy đủ của Natri (X)
là : 11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
Kim loại IA gồm các nguyên tố :
Liti - Natri - Kali - Rubiđi - Xesi - Franxi
3Li : ?
? cấu hình electron : [khí hiếm] ns1
+ Viết cấu hình e
? Vị trí trong HTTH ?
3Li : 1s2 2s1
11Na : ?
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
+ thuộc PNC IA
+ đứng đầu mỗi chu kì từ 2..7
Tiết 44
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I
(KIM LOẠI KIỀM)

I- Vị trí kim loại kiềm trong HTTH :
1- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm từ Li đến Cs
II- T�nh ch�t v�t l� cđa kim lo�i nh�m IA:
Tiết 44
kim loại phân nhóm chính nhóm I
Tiết 44
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I
(KIM LOẠI KIỀM)









Li Na K Rb Cs
0,53 0,97 0,86 1,53 1,90
tăng dần từ Li - Cs
2- Khối lượng riêng
d (g/cm3)
II- Tính chất vật lý kim loại IA :
mềm, có thể cắt được
3- Độ cứng
Cắt Liti
Cắt Natri
Cắt Kali
Tiết 44
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I
(KIM LOẠI KIỀM)

II- Tính chất vật lý kim loại IA :
+ Kim loại IA có 1e ngoài cùng (ns1), có bán kính nguyên tử lớn
? năng lượng ion hóa nhỏ
Tính chất đặc trưng của kim loại kiềm là tính khử mạnh nhất
M - 1e = M+
+ Năng lượng cần dùng phá vỡ mạng tinh thể tương đối nhỏ
* Đặc điểm CTNT:
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tiết 44
KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I
(KIM LOẠI KIỀM)

1- Phản ứng với phi kim
Ví dụ :
Na + O2 =
?
2Na20
4
Na + Cl2 =
?
2NaCl
2
M + O2 ? M20
M + phi kim khác (Cl2...) ? muối (MCl...)
2- Phản ứng với axit
Ví dụ :
Na + HCl =
?
NaCl + ½ H2
Na + H+ = Na+ + ½ H2






M + HNO3(l) ? muối M+ + NO + H2O
(hoặc N2O, N2,NH4NO3)
M + H+ (HCl, H2S04 l) ? muối M+ + � H2
M + H2SO4(đặc) ? muối M+ + SO2 + H2O
(hoặc S, H2S)
M + HNO3(đặc) ? muối M+ + NO2 + H2O
Ví dụ:
8Na + 10HNO3(l) ? 8NaNO3 +NH4NO3 + 3H2O

3- Phản ứng với H20
M + H20 ??? M0H + � H2
Ví dụ :
Na + H20 =
?
Na0H + ½ H2
Na + H20 = Na+ + 0H- + ½ H2
Ở to thường, kim loại IA khử H20 mạnh mẽ tạo dd bazơ
? Kim loại kiềm
+ Từ Li đến Cs khả năng phản ứng ?
+ Khả năng phản ứng tăng từ Li đến Cs.
1- Phản ứng với phi kim :


2- Phản ứng với dd axit HCl, H2S04 loãng :





3- Phản ứng với H20 :



M + O2 ? M20
M + phi kim khác (Cl2...) ? muối (MCl...)
M + HNO3(l) ? muối M+ + NO + H2O
(hoặc N2O, N2,NH4NO3)
M + H+ (HCl, H2S04 l) ? muối M+ + � H2
M + H2SO4(đặc) ? muối M+ + SO2 + H2O
(hoặc S, H2S)
M + HNO3(đặc) ? muối M+ + NO2 + H2O
M + H20 ??? M0H + � H2
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC KLK : Tính khử mạnh
dd ZnS04
Natri
?
Có hiện tượng gì khi cho từng mẫu kim
loại Na vào các dd CuS04 ; ZnSO4; NH4Cl
Viết phản ứng minh họa
1- Sủi khí (1)
2- Khí mùi khai :
Na0H + NH4Cl = NaCl + NH3? + H2O (2)
dd CuS04
Natri
?
dd NH4Cl
Natri
?
dd NH4Cl
Natri
?
1- Sủi khí (1)
2- Kết tủa màu trắng :
2Na0H + ZnS04 = Zn(0H)2 ? + Na2S04 (2)
3- Nếu NaOH dư: kết tủa tan
Zn(OH)2 + 2NaOH = Na2ZnO2 + 2H2O
dd ZnS04
Natri
?
1- Sủi khí : Na + H20 = Na0H + � H2 ? (1)
2- Kết tủa màu xanh :
2Na0H + CuS04 = Cu(0H)2 ? + Na2S04 (2)
dd CuS04
Natri
?
GIẢI THÍCH
Câu hỏi 2 : Muốn bảo quản Na, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa, lý do là vì :
A- Dầu hỏa rẻ tiền và dễ kiếm hơn rượu etylic
B- Na không tác dụng với dầu hỏa
C- Cách li Na khỏi không khí
D- Câu B và C đúng
Câu D + dầu hỏa là hỗn hợp các hydrocacbon
+ Na có tính khử mạnh dễ bị ôxi hóa bởi 02, C02, H20 có trong không khí
Câu trả lời sau cùng của em ?
Hoan hô
Bài học đã hết !..
Các em về nhà làm các bài tập trong sgk .
Chúc các Em thành công..
Kính chào Quý Thầy Cô..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tổ Lý Hóa
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)