Giai toan hinh hoc casio 9 (Nhat_Thoi Binh)
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Nhật |
Ngày 22/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Giai toan hinh hoc casio 9 (Nhat_Thoi Binh) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
A
B
C
H
D
M
5,2314
6,3054
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5,2314cm và AC = 6,3054cm.
Tính BC, và .
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và phân giác AD của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6,251cm và
Tính BC, AC và
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và phân giác AD của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Ví dụ 1 : Cho tam giác
ABC vuông tại A có
AB = c ; AC = b.
Tính bán kính đường
tròn nội tiếp r của
tam giác ABC phụ theo
b và c.
Áp dụng bằng số :
AB = 12,3215cm ;
AC = 16,2014cm.
GiẢI MẪU
A
B
C
H
K
F
O
I
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có AB = 4,2315cm ; AC = 5,3641cm và .
Tính độ dài đường cao BK, CF của tam giác ABC.
Tính diện tích tam giác ABC.
Tính các góc còn lại của tam giác ABC.
Tính độ dài đường cao AH và cạnh BC.
Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R và bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
E
GiẢI MẪU
A
B
C
H
O
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có AB = 6,3031cm ; AC = 5,9652cm và BC = 8,35cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC.
Tính BH, HC và AH.
Tính các góc của tam giác ABC.
Tính độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
C
B
A
H
c
b
Bài toán 1 : (Định lí hàm số cosin)
Cho tam giác ABC có AB = c ; AC = b và (0 < < 900). Tính cạnh BC phụ theo b, c và .
Áp dụng : Cho tam giác ABC, có AB = 7,25cm ; AC = 6,2cm và . Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Bài toán 2 : (Định lí hàm số sin)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn (O ; R)
có BC = a ; AC = b và AB = c.
Chứng minh rằng :
(0 < < 900).
GiẢI MẪU
c) Bài toán 3 :
(Định lí trung tuyến
trong tam giác)
Cho tam giác ABC
có ba cạnh
BC = a ; AC = b
và AB = c.
Tính độ dài đường
trung tuyến AM
phụ theo a, b và c.
GiẢI MẪU
B
C
H
D
M
5,2314
6,3054
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5,2314cm và AC = 6,3054cm.
Tính BC, và .
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và phân giác AD của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6,251cm và
Tính BC, AC và
Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và phân giác AD của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Ví dụ 1 : Cho tam giác
ABC vuông tại A có
AB = c ; AC = b.
Tính bán kính đường
tròn nội tiếp r của
tam giác ABC phụ theo
b và c.
Áp dụng bằng số :
AB = 12,3215cm ;
AC = 16,2014cm.
GiẢI MẪU
A
B
C
H
K
F
O
I
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có AB = 4,2315cm ; AC = 5,3641cm và .
Tính độ dài đường cao BK, CF của tam giác ABC.
Tính diện tích tam giác ABC.
Tính các góc còn lại của tam giác ABC.
Tính độ dài đường cao AH và cạnh BC.
Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R và bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
E
GiẢI MẪU
A
B
C
H
O
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có AB = 6,3031cm ; AC = 5,9652cm và BC = 8,35cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC.
Tính BH, HC và AH.
Tính các góc của tam giác ABC.
Tính độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
C
B
A
H
c
b
Bài toán 1 : (Định lí hàm số cosin)
Cho tam giác ABC có AB = c ; AC = b và (0 < < 900). Tính cạnh BC phụ theo b, c và .
Áp dụng : Cho tam giác ABC, có AB = 7,25cm ; AC = 6,2cm và . Tính độ dài cạnh BC của tam giác ABC.
GiẢI MẪU
Bài toán 2 : (Định lí hàm số sin)
Cho tam giác ABC nội tiếp trong
đường tròn (O ; R)
có BC = a ; AC = b và AB = c.
Chứng minh rằng :
(0 < < 900).
GiẢI MẪU
c) Bài toán 3 :
(Định lí trung tuyến
trong tam giác)
Cho tam giác ABC
có ba cạnh
BC = a ; AC = b
và AB = c.
Tính độ dài đường
trung tuyến AM
phụ theo a, b và c.
GiẢI MẪU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)