Giải phẫu
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tý |
Ngày 23/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: giải phẫu thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệu bao gồm lần lượt từ trên xuống:
- Thận
- Niệu quản
- Bàng quang
- Niệu đạo
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
Mục tiêu bài học
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
i. Thận
ii. Niệu quản
iii. Bàng quang
iv. Niệu đạo
I. THận
1. Vị trí, số lượng, kích thước
2. Hình thể ngoài và liên quan
3. Hình thể trong
4. Cấu tạo mô học
5. Bao thận
1. Số lượng, vị trí và kích thước
- Số lượng: 2 thận
- Kích thước:
+ Dày: 2.5cm
+ Rộng: 5 cm
+ Cao: 10 cm
- Vị trí:
+ Sau phúc mạc
+ Hai bên cột sống TL
+ Thận trái cao hơn thận phải
Thiết đồ cắt ngang qua ổ bụng
2. Hình thể ngoài và liên quan
Hình hạt đậu, dẹt trước-sau
- Mặt trước (lồi)
- Mặt sau (phẳng)
- Bờ trong
- Bờ ngoài
- Cực trên
- Cực dưới
2.1 Mặt trước
- Thận phải: gan, tá tràng,
đại tràng
- Thận trái: tỳ, tuỵ, dạ dày,
ruột non, đại tràng
Liên quan của mặt trước thận
2.2 Mặt sau
- Phần trên xg sườn XII
+ Cơ hoành
+ Phổi và màng phổi
+ Xg sườn XI, XII
- Phần dưới xg sườn XII
+ Thành bụng sau
2.3 Các cực
- Cực trên:tuyến thượng thận
2.4 Các bờ
- Bờ trong
+ Có rốn thận
+ Liên quan
Phải: TM chủ dưới
Trái: ĐM chủ bụng
Liên quan của mặt sau thận
Liên quan của cực trên
và bờ trong thận
3. Hình thể trong
Nhu mô + xoang thận
3.1 Nhu mô thận
- Tuỷ thận = ? các tháp thận
- Vỏ thận:
+ Các tiểu thuỳ vỏ
+ Các cột thận (xen giữa các tháp thận)
3.2 Xoang thận
- Là xoang rỗng giới hạn bởi nhu mô thận
- Chứa:
+ Hệ thống đài-bể thận"
? Đài thận bé (9-12)
? Đài thận lớn (2-3)
? Bể thận
+ ĐM thận, TM thận
+ TK, bạch huyết
+ Mô liên kết
Xoang thận và
các cấu trúc đựng trong
4. Cấu tạo mô học
- Nephron (ống sinh niệu)
+ Tiểu cầu thận
Tiểu ĐM đến
Tiểu ĐM đi
Cuộn mao mạch
+ ống lượn gần
+ Quai Henlé
+ ống lượn xa
- ống góp
5. Bao thận
- Bao xơ
- Bao mỡ quanh thận
- Mạc thận
+ Lá trước
+ Lá sau
- Khối mỡ cạnh thận
II. Niệu quản
Giới hạn, kích thước
Phân đoạn, liên quan của niệu quản
1. Giới hạn, kích thước
- Giới hạn:
+ Trên: bể thận
+ Dưới: bàng quang
- Kích thước
+ Dài: 25-28 cm
+ Đường kính: 3-5 mm
2. Phân đoạn, liên quan
- Đoạn bụng (đến đường cung)
+ Sau phúc mạc và các tạng
+ Trước cơ thắt lưng lớn
+ Bắt chéo trước ĐM chậu
? Phải: ĐM chậu ngoài
? Trái: ĐM chậu chung
- Đoạn chậu hông
+ Nam: sau ống dẫn tinh
+ Nữ: sau ĐM tử cung
? Các chỗ thắt hẹp của niệu quản
- Chỗ nối với bể thận
- Chỗ bắt chéo ĐM chậu
- Nơi đổ vào bàng quang
III. Bàng quang
1. Vị trí
2. Hình thể ngoài và liên quan
3. Hình thể trong
1. Vị trí
Khi rỗng, bàng quang nằm trong chậu hông:
- Dưới phúc mạc
- Nấp sau xương mu
- Trước: CQSD, trực tràng
2. Hình thể ngoài và liên quan
- Mặt trên:
+ Phúc mạc phủ
+ Các quai ruột
+ Tử cung (nữ)
- Mặt dưới-bên: thành chậu hông
- Đỉnh: DC rốn giữa
- Đáy:
+ Tử cung, âm đạo (nữ)
+ ống dẫn tinh,túi tinh,trực tràng (nam)
- Cổ: tuyến tiền liệt (nam)
Hình thể ngoài và liên quan của bàng quang
3. Hình thể trong
- Tam giác bàng quang:
+ Lỗ niệu quản
+ Lỗ niệu đạo trong (cổ)
iv. Niệu đạo
1. Niệu đạo nam giới
2. Niệu đạo nữ giới
1. Niệu đạo nam giới
1.1 Giới hạn
- Lỗ niệu đạo trong
(Cổ bàng quang)
- Lỗ niệu đạo ngoài
(Quy đầu)
Niệu đạo nam giới
1.2 Phân đoạn
- Đoạn nội thành
- Đoạn tiền liệt
- Đoạn trung gian (đoạn màng)
- Đoạn xốp
+ Hố thuyền
Phân đoạn niệu đạo nam giới
2. Niệu đạo nữ giới
- Giới hạn
+ Lỗ niệu đạo trong
+ Lỗ niệu đạo ngoài
(Tiền đình âm đạo)
- Phân đoạn
+ Đoạn chậu
+ Đoạn đáy chậu
Niệu đạo nữ giới
Hệ tiết niệu bao gồm lần lượt từ trên xuống:
- Thận
- Niệu quản
- Bàng quang
- Niệu đạo
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
Mục tiêu bài học
1. Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và hình thể
trong của thận. Nắm được cấu tạo mô học của thận và
hiểu được cấu trúc bao thận.
2. Phân đoạn và mô tả sơ lược vị trí, liên quan của niệu quản.
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài và hình thể trong của bàng
quang.
4. Phân đoạn niệu đạo nam giới và nữ giới.
i. Thận
ii. Niệu quản
iii. Bàng quang
iv. Niệu đạo
I. THận
1. Vị trí, số lượng, kích thước
2. Hình thể ngoài và liên quan
3. Hình thể trong
4. Cấu tạo mô học
5. Bao thận
1. Số lượng, vị trí và kích thước
- Số lượng: 2 thận
- Kích thước:
+ Dày: 2.5cm
+ Rộng: 5 cm
+ Cao: 10 cm
- Vị trí:
+ Sau phúc mạc
+ Hai bên cột sống TL
+ Thận trái cao hơn thận phải
Thiết đồ cắt ngang qua ổ bụng
2. Hình thể ngoài và liên quan
Hình hạt đậu, dẹt trước-sau
- Mặt trước (lồi)
- Mặt sau (phẳng)
- Bờ trong
- Bờ ngoài
- Cực trên
- Cực dưới
2.1 Mặt trước
- Thận phải: gan, tá tràng,
đại tràng
- Thận trái: tỳ, tuỵ, dạ dày,
ruột non, đại tràng
Liên quan của mặt trước thận
2.2 Mặt sau
- Phần trên xg sườn XII
+ Cơ hoành
+ Phổi và màng phổi
+ Xg sườn XI, XII
- Phần dưới xg sườn XII
+ Thành bụng sau
2.3 Các cực
- Cực trên:tuyến thượng thận
2.4 Các bờ
- Bờ trong
+ Có rốn thận
+ Liên quan
Phải: TM chủ dưới
Trái: ĐM chủ bụng
Liên quan của mặt sau thận
Liên quan của cực trên
và bờ trong thận
3. Hình thể trong
Nhu mô + xoang thận
3.1 Nhu mô thận
- Tuỷ thận = ? các tháp thận
- Vỏ thận:
+ Các tiểu thuỳ vỏ
+ Các cột thận (xen giữa các tháp thận)
3.2 Xoang thận
- Là xoang rỗng giới hạn bởi nhu mô thận
- Chứa:
+ Hệ thống đài-bể thận"
? Đài thận bé (9-12)
? Đài thận lớn (2-3)
? Bể thận
+ ĐM thận, TM thận
+ TK, bạch huyết
+ Mô liên kết
Xoang thận và
các cấu trúc đựng trong
4. Cấu tạo mô học
- Nephron (ống sinh niệu)
+ Tiểu cầu thận
Tiểu ĐM đến
Tiểu ĐM đi
Cuộn mao mạch
+ ống lượn gần
+ Quai Henlé
+ ống lượn xa
- ống góp
5. Bao thận
- Bao xơ
- Bao mỡ quanh thận
- Mạc thận
+ Lá trước
+ Lá sau
- Khối mỡ cạnh thận
II. Niệu quản
Giới hạn, kích thước
Phân đoạn, liên quan của niệu quản
1. Giới hạn, kích thước
- Giới hạn:
+ Trên: bể thận
+ Dưới: bàng quang
- Kích thước
+ Dài: 25-28 cm
+ Đường kính: 3-5 mm
2. Phân đoạn, liên quan
- Đoạn bụng (đến đường cung)
+ Sau phúc mạc và các tạng
+ Trước cơ thắt lưng lớn
+ Bắt chéo trước ĐM chậu
? Phải: ĐM chậu ngoài
? Trái: ĐM chậu chung
- Đoạn chậu hông
+ Nam: sau ống dẫn tinh
+ Nữ: sau ĐM tử cung
? Các chỗ thắt hẹp của niệu quản
- Chỗ nối với bể thận
- Chỗ bắt chéo ĐM chậu
- Nơi đổ vào bàng quang
III. Bàng quang
1. Vị trí
2. Hình thể ngoài và liên quan
3. Hình thể trong
1. Vị trí
Khi rỗng, bàng quang nằm trong chậu hông:
- Dưới phúc mạc
- Nấp sau xương mu
- Trước: CQSD, trực tràng
2. Hình thể ngoài và liên quan
- Mặt trên:
+ Phúc mạc phủ
+ Các quai ruột
+ Tử cung (nữ)
- Mặt dưới-bên: thành chậu hông
- Đỉnh: DC rốn giữa
- Đáy:
+ Tử cung, âm đạo (nữ)
+ ống dẫn tinh,túi tinh,trực tràng (nam)
- Cổ: tuyến tiền liệt (nam)
Hình thể ngoài và liên quan của bàng quang
3. Hình thể trong
- Tam giác bàng quang:
+ Lỗ niệu quản
+ Lỗ niệu đạo trong (cổ)
iv. Niệu đạo
1. Niệu đạo nam giới
2. Niệu đạo nữ giới
1. Niệu đạo nam giới
1.1 Giới hạn
- Lỗ niệu đạo trong
(Cổ bàng quang)
- Lỗ niệu đạo ngoài
(Quy đầu)
Niệu đạo nam giới
1.2 Phân đoạn
- Đoạn nội thành
- Đoạn tiền liệt
- Đoạn trung gian (đoạn màng)
- Đoạn xốp
+ Hố thuyền
Phân đoạn niệu đạo nam giới
2. Niệu đạo nữ giới
- Giới hạn
+ Lỗ niệu đạo trong
+ Lỗ niệu đạo ngoài
(Tiền đình âm đạo)
- Phân đoạn
+ Đoạn chậu
+ Đoạn đáy chậu
Niệu đạo nữ giới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)