Giai phau 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Quý |
Ngày 24/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Giai phau 11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
(ĐỐI TƯỢNG Y1 CHÍNH QUI)
TT. ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CBYT
Bộ môn Giải phẫu
TS.BS. PHẠM ĐĂNG DIỆU
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
1. Mô tả đường đi, liên quan của niệu quản đọan bụng và đọan chậu hông
MỤC TIÊU
2. Kề tên các nguồn động mạch cung cấp cho niệu quản
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài, hình thể trong, cấu tạo và liên quan của bàng quang
5. Mô tả đường đi và hình thể trong của niệu đạo nam từ đó giải thích nguyên tắc thông tiểu nam bằng sonde sắt
6. Vẽ sơ đồ thiết đố đứng dọc qua khung chậu nam và nữ
4. Mô tả sơ lược về các phương tiện cố định bàng quang
HỆ THỐNG TIẾT NIỆU
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
NIỆU QUẢN - phân đoạn
Chỗ nối bể thận - niệu quản
Chỗ bắt chéo Đm chậu
Chỗ chui trong thành bàng quang
Niệu quản đoạn bụng
Niệu quản đoạn chậu
ĐƯỜNG ĐI CỦA NIỆU QUẢN
3
4
5
NIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (1)
LQ trước
- Phúc mạc
- Tá tràng (D2)
- Các Đm kết tràng
- Bó mạch sinh dục
NIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (2)
LQ SAU
- Mỏm ngang 3 ĐSTL
- Cơ thắt lưng
- TK sinh dục - đùi
- Đm chậu ngòai (P)
- Đm chậu chung (T)
LQ TRONG
- Tm chủ dưới (P)
- Đm chủ bụng (T)
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (1)
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (2)
Đm chậu trong
Đm chậu ngoài
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (3)
Niệu quản
ống dẫn tinh
Bóng ống dẫn tinh
túi tinh
DC. rộng
Đm tử cung
1,5
NIỆU QUẢN CHẬU HÔNG (4)
5 cm
2,5 cm
5 cm
2,5 cm
NIỆU QUẢN - mạch máu
Đm thận
Đm sinh dục
Đm chậu chung
Đm bàng quang dưới
NIỆU QUẢN - cấu tạo
Niêm mạc
lớp dưới NM
lớp cơ dọc
lớp cơ vòng
lớp cơ dọc (ngòai)
lớp bao ngoài
BÀNG QUANG
250 ml
500 ml
BÀNG QUANG - vị trí
BÀNG QUANG - hình thể ngoài
BÀNG QUANG - Liên quan (1)
LQ phúc mạc
mặt trên, túi cùng bàng quang sinh dục
LQ mặt trên
mặt trên - phúc mạc, kết tràng Sigma, ruột non, tử cung
BÀNG QUANG - Liên quan (2)
LQ mặt sau
?: Đáy - NQ, ÔDT, túi tinh, mạc tiền liệt, trực tràng
♁ : Ñaùy – NQ, töû cung, aâm ñaïo
BÀNG QUANG - Liên quan (3)
LQ mặt dưới bên
khớp mu, X. mu, ĐRTmBQ /khoang sau X. mu
KHOANG SAU XƯƠNG MU
Trên : Phúc mạc
Dưới: mạc hoành chậu trên
Ngòai : mạc - cơ bịt trong
Trong : mặt dưới bên
Sau : mạc tiền liệt
SƠ ĐỒ PT.CỐ ĐỊNH BQ
CỔ BÀNG QUANG
Tuyến TL
Hoành niệu dục
Hoành chậu
DC mu -tiền liệt
DC rốn trong
DC rốn giữa
Mạc tiền liệt
HÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO
HÌNH THỂ TRONG
- Niêm mạc xếp nếp
- Lỗ niệu quản
- Lỗ niệu đạo trong
- Nếp gian niệu quản
- TG. Bàng quang
- Lưỡi Bàng quang
CẤU TẠO
- Niêm mạc
- Tấm dưới niêm mạc
- Lớp cơ
- Lớp thanh mạc
(Lớp bao ngoài)
MẠCH MÁU
ĐM CHẬU TRONG
Đm bàng quang trên
Đm bàng quang dưới
Đm trực tràng giữa
Đm thẹn trong
NIỆU ĐẠO NAM
- NĐ tiền liệt
- NĐ màng
- NĐ xốp
- NĐ sau
- NĐ trước
NĐ cố định
NĐ di động
2,5 cm
1,2 cm
12 cm
HÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO
- Phình
- Hẹp
Lưỡi BQ
Mào NĐ
Lồi tinh
Lỗ túi bầu dục
Lỗ ống phóng tinh
Lỗ tuyến tiền liệt
Lỗ tuyến hành NĐ
Lỗ hốc niệu đạo
Van hố thuyền
LIÊN QUAN NIỆU ĐẠO NAM
trục tuyến tiền liệt
ĐR TM BQ
Hoành ND
Tuyến hành NĐ
Vật xốp
Vật hang
NĐ xốp
KỶ THUẬT ĐẶT SONDE SẮT
NIỆU ĐẠO NỮ
Lỗ tuyến Skene
Tuyến Skene
Các hình ảnh sử dụng trong Powerpoint Presentation này được lấy từ :
- Atlas of Clinical Anatomy của F. .Netter
- MacMinn`s 3D - Anatomy
- Gray`s Anatomy
- Surface Anayomy của John S.P. Lumley
TỔN THƯƠNG NIỆU ĐẠO
HẸP NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT DO U XƠ
CHỌC DÒ & DẪN LƯU BQ TRÊN XƯƠNG MU
BIẾN CHỨNG CẮT NIỆU QUẢN
CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH BÀNG QUANG
Cổ BQ
Tuyến TL
Hòanh chậu
Hoành ND
DC mu TL
Mạc TL
DC rốn giữa
DC rốn trong (Đm rốn tắt)
(ĐỐI TƯỢNG Y1 CHÍNH QUI)
TT. ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CBYT
Bộ môn Giải phẫu
TS.BS. PHẠM ĐĂNG DIỆU
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
1. Mô tả đường đi, liên quan của niệu quản đọan bụng và đọan chậu hông
MỤC TIÊU
2. Kề tên các nguồn động mạch cung cấp cho niệu quản
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài, hình thể trong, cấu tạo và liên quan của bàng quang
5. Mô tả đường đi và hình thể trong của niệu đạo nam từ đó giải thích nguyên tắc thông tiểu nam bằng sonde sắt
6. Vẽ sơ đồ thiết đố đứng dọc qua khung chậu nam và nữ
4. Mô tả sơ lược về các phương tiện cố định bàng quang
HỆ THỐNG TIẾT NIỆU
Thận
Niệu quản
Bàng quang
Niệu đạo
NIỆU QUẢN - phân đoạn
Chỗ nối bể thận - niệu quản
Chỗ bắt chéo Đm chậu
Chỗ chui trong thành bàng quang
Niệu quản đoạn bụng
Niệu quản đoạn chậu
ĐƯỜNG ĐI CỦA NIỆU QUẢN
3
4
5
NIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (1)
LQ trước
- Phúc mạc
- Tá tràng (D2)
- Các Đm kết tràng
- Bó mạch sinh dục
NIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (2)
LQ SAU
- Mỏm ngang 3 ĐSTL
- Cơ thắt lưng
- TK sinh dục - đùi
- Đm chậu ngòai (P)
- Đm chậu chung (T)
LQ TRONG
- Tm chủ dưới (P)
- Đm chủ bụng (T)
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (1)
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (2)
Đm chậu trong
Đm chậu ngoài
NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (3)
Niệu quản
ống dẫn tinh
Bóng ống dẫn tinh
túi tinh
DC. rộng
Đm tử cung
1,5
NIỆU QUẢN CHẬU HÔNG (4)
5 cm
2,5 cm
5 cm
2,5 cm
NIỆU QUẢN - mạch máu
Đm thận
Đm sinh dục
Đm chậu chung
Đm bàng quang dưới
NIỆU QUẢN - cấu tạo
Niêm mạc
lớp dưới NM
lớp cơ dọc
lớp cơ vòng
lớp cơ dọc (ngòai)
lớp bao ngoài
BÀNG QUANG
250 ml
500 ml
BÀNG QUANG - vị trí
BÀNG QUANG - hình thể ngoài
BÀNG QUANG - Liên quan (1)
LQ phúc mạc
mặt trên, túi cùng bàng quang sinh dục
LQ mặt trên
mặt trên - phúc mạc, kết tràng Sigma, ruột non, tử cung
BÀNG QUANG - Liên quan (2)
LQ mặt sau
?: Đáy - NQ, ÔDT, túi tinh, mạc tiền liệt, trực tràng
♁ : Ñaùy – NQ, töû cung, aâm ñaïo
BÀNG QUANG - Liên quan (3)
LQ mặt dưới bên
khớp mu, X. mu, ĐRTmBQ /khoang sau X. mu
KHOANG SAU XƯƠNG MU
Trên : Phúc mạc
Dưới: mạc hoành chậu trên
Ngòai : mạc - cơ bịt trong
Trong : mặt dưới bên
Sau : mạc tiền liệt
SƠ ĐỒ PT.CỐ ĐỊNH BQ
CỔ BÀNG QUANG
Tuyến TL
Hoành niệu dục
Hoành chậu
DC mu -tiền liệt
DC rốn trong
DC rốn giữa
Mạc tiền liệt
HÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO
HÌNH THỂ TRONG
- Niêm mạc xếp nếp
- Lỗ niệu quản
- Lỗ niệu đạo trong
- Nếp gian niệu quản
- TG. Bàng quang
- Lưỡi Bàng quang
CẤU TẠO
- Niêm mạc
- Tấm dưới niêm mạc
- Lớp cơ
- Lớp thanh mạc
(Lớp bao ngoài)
MẠCH MÁU
ĐM CHẬU TRONG
Đm bàng quang trên
Đm bàng quang dưới
Đm trực tràng giữa
Đm thẹn trong
NIỆU ĐẠO NAM
- NĐ tiền liệt
- NĐ màng
- NĐ xốp
- NĐ sau
- NĐ trước
NĐ cố định
NĐ di động
2,5 cm
1,2 cm
12 cm
HÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO
- Phình
- Hẹp
Lưỡi BQ
Mào NĐ
Lồi tinh
Lỗ túi bầu dục
Lỗ ống phóng tinh
Lỗ tuyến tiền liệt
Lỗ tuyến hành NĐ
Lỗ hốc niệu đạo
Van hố thuyền
LIÊN QUAN NIỆU ĐẠO NAM
trục tuyến tiền liệt
ĐR TM BQ
Hoành ND
Tuyến hành NĐ
Vật xốp
Vật hang
NĐ xốp
KỶ THUẬT ĐẶT SONDE SẮT
NIỆU ĐẠO NỮ
Lỗ tuyến Skene
Tuyến Skene
Các hình ảnh sử dụng trong Powerpoint Presentation này được lấy từ :
- Atlas of Clinical Anatomy của F. .Netter
- MacMinn`s 3D - Anatomy
- Gray`s Anatomy
- Surface Anayomy của John S.P. Lumley
TỔN THƯƠNG NIỆU ĐẠO
HẸP NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT DO U XƠ
CHỌC DÒ & DẪN LƯU BQ TRÊN XƯƠNG MU
BIẾN CHỨNG CẮT NIỆU QUẢN
CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH BÀNG QUANG
Cổ BQ
Tuyến TL
Hòanh chậu
Hoành ND
DC mu TL
Mạc TL
DC rốn giữa
DC rốn trong (Đm rốn tắt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)