Giải nghĩa đủ và đúng từ ''LOOK''

Chia sẻ bởi Lưu Thị Ngọc Bích | Ngày 19/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: giải nghĩa đủ và đúng từ ''LOOK'' thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

[luk]
danh từ
cái nhìn, cái dòm
to have a look at
nhìn đến, ngó đến
vẻ mặt, nét mặt
a look of indignation
vẻ phẫn nộ
ngoại hình, nhan sắc
good looks
vẻ đẹp, sắc đẹp
phong cách, mốt
by the look of sb/sth
cứ theo bề ngoài của ai/cái gì mà xét
to give sb a dirty look
nhìn ai một cách ghê tởm
to take a long look at sth
xem long
one must not hang a man by his looks
do not judge a man by his looks
không nên trông mặt mà bắt hình dong
động từ
nhìn; xem; ngó; để ý; chú ý
look! the sun is rising
nhìn kìa! mặt trời đang lên
mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn
don`t look like that
đừng giương mắt ra như thế
ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý
look that the door be not left open
lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ
mong đợi, tính đến, toan tính
do not look to hear from him for some time
đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa
hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về
the room looks west
gian buồng hướng tây
có vẻ; tỏ ra
to look healthy/ill/sad/tired
trông có vẻ khoẻ/ốm/buồn/mệt
this coffee looks strong
cà phê này có vẻ đậm
you made me look a complete fool !
anh làm tôi có vẻ như một thằng ngốc thật ngốc!
to look like somebody/something (to somebody); to look (to somebody) as if .../as though ...
có vẻ
it looks sand and it is sand
trông giống như cát mà là cát thật
this self-portrait doesn`t look like him at all
chân dung tự hoạ này chẳng giống ông ta tí nào
it looks like rain; it looks as if it`s going to rain
trời có vẻ muốn mưa; trời trông như sắp mưa
you look as if you returned from a long trip
trông anh có vẻ như đi xa về
it doesn`t look to me as if she likes this book
tôi thấy có vẻ như cô ấy không thích quyển sách này
to look about
đợi chờ
to look about one
nhìn quanh
đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì
to look after
nhìn theo
trông nom, chăm sóc
to look after patients
chăm sóc người bệnh
để ý, tìm kiếm
to look at
nhìn, ngắm, xem
xét, xem xét
that is not the way to look at our proposal
đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi
he will not look at it
nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó
to look away
quay đi
to look back
quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn
to look back upon
nhìn lại (cái gì đã qua)
to look back upon the past
nhìn lại quá khứ
to look down
nhìn xuống
hạ giá
( + upon, on) ra vẻ kẻ cả
to look for
tìm kiếm
to look for trouble
chuốc lấy phiền luỵ
đợi, chờ, mong
to look for news from home
chờ tin nhà
to look forward to
mong đợi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích
I am looking forward to your visit
tôi mong chờ anh đến thăm
we look forward to hearing from you
chúng tôi rất mong nhận được tin ông
to look in
nhìn vào
ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào
to look into
nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu
to look into a question
nghiên cứu một vấn đề
nhìn ra, quay về, hướng về
the window of his room looks into the street
cửa sổ buồng nó nhìn ra đường
to look on
đứng xem, đứng nhìn
nhìn kỹ, ngắm
to look on something with distrust
nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ
(như) to look upon
look out !
hãy cẩn thận; hãy coi chừng!
look out! there is a step
cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy
to look something out (for somebody/something)
tìm thấy cái gì
to look out someone`s address in one`s notebook
tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình
You must look out those invoices for the chief
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thị Ngọc Bích
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)