Giải một số đề thi nghề

Chia sẻ bởi Mai Ngọc Duyên | Ngày 06/11/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: giải một số đề thi nghề thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Câu 6: Trong MS - DOS, từ dấu nhắc lệnh D:> hãy lần lượt viết các lệnh để tạo cây thư mục có dạng sau:
D:

THCS
K8

K9
D:>MD THCS (
D:>MD THCS K8 (
D:>MD THCS K9 (
Câu 7: Trong MS -DOS, hãy nêu chức năng của các lệnh có tên như sau:
a. REN b. COPY c. COPY CON d. CLS e. DIR f. RD
i. MD k. CD l. TYPE m. DEL n. DATE
o. TIME p. VER u. FORMAT
Trả lời
a. REN: Đổi tên một hay nhiều tệp tin
b. COPY: sao chép một hay nhiều tệp tin từ thư mục này sang thư mục khác.
c. COPY CON: tạo tập tin văn bản từ bàn phím
d. CLS: Xóa màn hình
e. DIR: Liệt kê các tập tin và thư mục con cùng các thông tin khác có trong thư mục
f. RD: xóa một thư mục con trên đĩa
i. MD: tạo một thư mục con trên đĩa
k. CD: Thay đổi thư mục hiện hành.
l. TYPE: Hiển thị trên màn hình hoặc in ra giấy nội dung của một tệp.
m. DEL: Xóa một hoặc nhiều tệp tin trong thư mục
n. DATE: Hiển thị thứ ngày tháng năm trong máy
o. TIME: Hiển thị giờ, phút, giây trong máy.
p. VER: Hiển thị version của hệ điều hành đang làm việc.
u. FORMAT: định dạng đĩa
Câu 8: a. Hãy nêu các chức khả năng cơ bản về định dạng văn bản:
- Căn chỉnh lề và khoảng cách thụt lề.
- Khoảng cách giữa các đoạn.
- Khoảng cách giữa các hàng
- Định dạng dòng đầu tiên
- Sử dụng Format Painter
- Thiết lập các điểm dừng.
- Tạo chữ các lớn đầu đoạn.
b. Hãy cho biết phím được sử dụng để:
- Dịch chuyển dấu chèn về đầu dòng: Phím Home
- Dịch chuyển dấu chèn về cuối dòng: Phím End
Câu 9: Trong Microsoft Word,:
Hãy trình bày cách mở hộp thoại Print. Trong hộp thoại Print giải thích ý nghĩa của các mục chọn sau:
All, Current page, Pages, Selection
* Cách mở hộp thoại Print:
C1: Vào menu File chọn lệnh Print
C2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
* Ý nghĩa các mục chọn:
All: in tất cả
Current page: in trang hiện đang có dấu chèn
Pages: tự cho các trang muốn in ( in theo lựa chọn)
Selection: in phần văn bản đã được chọn:
All Pages in Range: In toàn bộ các trang trng miền được chọn
Odd pages: In những trang lẻ.
Even pages: in những trang chẵn.
Câu 10: Trong Microsoft Word, hãy cho biết chức năng các nút lệnh sau:
 Tạo tệp mới  Mở một tệp đã có  Lưu tệp đang mở
 In nội dung tệp  Xem kiểm tra trước khi in
 Xóa đối tượng được chọn vằ đặt vào vùng đệm
 Sao đối tượng được chọn vằ đặt vào vùng đệm ( không xóa)  Sao nội dung vùng đệm  Chổi định dạng  Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự tăng dần
 Sắp xếp dữ liệu trong bảng theo thứ tự giảm dần
 Khôi phục hành động vừa làm  Khôi phục hành động vừa loại bỏ
 Căn lề trái  Căn giữa trang  Căn lề phải  Căn thẳng cả hai lề
 Đánh số thứ tự tự động  Tạo danh sách khoản mục dạng ký hiệu
 Định dạng kiểu chữ đậm  Định dạng kiểu chữ nghiêng  Định dạng chữ gạch chân

Câu 11: Trong Microsoft Word, hãy nêu chức năng các lệnh sau:
a. FileSave As... : Lưu tệp với một tên khác
b. FileOpen: ... : Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
c. InsertPictureWord Art... : Tạo chữ nghệ thuật
d. FilePrint Preview... : Xem trước khi in
e. FormatColumns... : Chia cột cho đoạn văn
f. ViewFull Screen : Hiển thị toàn bộ màn hình
Câu 12: : Trong Microsoft Word, hãy trình bày các bước chèn thêm một hàng cho bảng:
B1:Chọn hàng ở vị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Ngọc Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)