Giải đề số 04 (theo yêu cầu của em Lương Triều Vũ)
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 18/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Giải đề số 04 (theo yêu cầu của em Lương Triều Vũ) thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
TẬP GIẢI ĐỀ THI VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. ( 1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức : Q = với ; và
b)Tính giá trị của Q tại x = ; y =
Bài 2. (2điểm) .
Cho hàm số y = có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2.
Viết phương trình đường thẳng MN.
c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất.
Bài 3 . (1,5điểm) .
Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0
a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
Bài 4. (4,5điểm) .
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là
hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính tích OH.OA theo R.
c) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O).
Chứng minh = .
d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE.
e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung
nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R.
Bài 5: (0,5điểm)
Tìm các giá trị của m để hàm số y = là hàm số nghịch biến
trên R .
***** HẾT*****
BÀI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 04
Bài 1. ( 1,5điểm).
a) Rút gọn biểu thức : Q = với ; và
=
b)Tính giá trị của Q tại x = ; y =
Tại x = ; y = thỏa mãn điều kiện ; và , khi đó
giá trị của biểu thức Q = =
Bài 2. (2điểm) .
Cho hàm số y = có đồ thị là (P).
a) Vẽ (P).
Bảng giá trị tương ứng giữa x và y:
x
- 2
- 1
0
1
2
y
2
1/2
0
1/2
2
Đồ thị: (em tự vẽ)
b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2.
Viết phương trình đường thẳng MN.
M (P) . Vậy: M
N (P) . Vậy: N
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N có dạng y = ax + b (d)
M (d) hay
N (d) hay
Ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình đường thẳng MN là:
c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất.
MP + NP ngắn nhất ba điểm M, P, N thẳng hàng.
P thuộc Oy nên xP = 0. P nằm trên đường thẳng MN nên
Vậy P (0; 1) là điểm cần tìm thỏa mãn đề toán.
Bài 3 . (1,5điểm) .
Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0
a) Giải phương trình khi m = 0.
Khi m = 0 ta có phương trình : .
Do a + b + c = 1 + 2 + ( – 3) = 0 nên x1 = 1; x2 = – 3
b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt.
x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1)
Các hệ số của phương trình (1): a = 1; , c = m – 3
=
=
=
=
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)