GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CAO ĐẲNG 2011

Chia sẻ bởi Lam Thi Thu Thuy | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CAO ĐẲNG 2011 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

MÔN THI: ANH VĂN; Khối D
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 475
 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 80)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: This is ____ the most difficult job I’ve ever had to do.
      A. by far                       B. by heart                         C. by chance                         D. by myself
“by far” thường được dùng với hình thức so sánh nhất nhằm nhấn mạnh sự so sánh đó.
=> chọn A
Question 2: “Don’t worry about your necklace. Give it to me and I promise to_____ great care of it.”
      A. take                         B. make                             C. bring                                 D. keep
* take care of sth: chú ý, giữ gìn, trông chừng
=> chọn A
Question 3: George: “_____.”
                     Michelle: “Thank you for your compliment.”
      A. You’ve done your work                                     B. This is a present for you
      C. I’m glad that you’re well again                            D. You look pretty in this dress
A. Bạn đã làm việc của bạn
B. Đây là quà cho bạn
C. Tôi vui rằng bạn đã khỏe lại
D. Bạn thật xinh đẹp trong chiếc đầm này
George: “Bạn thật xinh đẹp trong chiếc đầm này”
Michelle: “Cảm ơn về lời khen của bạn nhé”
     chỉ có D hợp nghĩa
     chọn D
Question 4: Hurry up, or they _____ serving meals by the time we get to the restaurant.
      A. will have stopped          B. would stop                C. are stopping                      D. stopped
* by the time: trước lúc
By the time we get to the restaurant: trước lúc chúng ta đến nhà hàng => tức là hiện tại chúng ta chưa đến nhà hàng => đang nói đến sự việc xảy ra trong tương lai => by the time nhấn mạnh sự trước – sau của 2 hành động => chia thì tương lai hoàn thành
=> chọn A
Question 5: He’d hardly finished doing his homework when you arrived,_____?
      A. hadn’t he                 B. would he                        C. didn’t he                           D. had he
Câu này các em lưu ý hình thức viết tắt của [‘d] => nó vừa là hình thức viết tắt của “would” vừa là hình thức viết tắt của “had”. Vậy muốn biết nó là “would” hay “had” thì ta nhìn động từ sau nó, vì theo công thức thì:
        would + V-bare
        had + Vpp
Ở câu này ta thấy động từ sau nó là Vpp (finished) nên rõ ràng đây là dạng viết tắt của chữ “had” => trong câu lại có “hardly” là từ mang yếu tố phủ định => câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định
=> chọn D
Question 6: This director has_____ some famous films but I think this one is the best.
      A. conducted                B. composed                      C. made                                D. done
Câu này ta cần nắm được cách dùng từ => trong 4 động từ này, chỉ có động từ “make” là đi với danh từ “film”
 
VERB + FILM see, watch | go to (see), take sb to (see) We went to an awful film last night. | direct, make, produce, shoot She makes children`s films. The film was shot on location in Kenya. | take film taken by security cameras | cut, edit The film was heavily edited for screening on television. | distribute, release, screen, show The film was finally released after weeks of protest by religious groups. | ban, censor  
(trích Oxford collocations dictionary)
 
        make a film: làm phim
=> chọn C
Question 7: John: “Would you like to have a get-together with us next weekend?”
                     Mickey: “_____.”
      A. No, I wouldn’t         B. Yes, let’s                       C. No, I won’t                      D. Yes, I’d love to
Trong 4 đáp án này chỉ có đáp án “Yes, I’d love to” là mẫu dùng để trả lời cho lời mời được bắt đầu bằng “Would you like…?”
=> chọn D
Question 8: The police are going to look_____ the disappearance of the child.
      A. after                         B. around                           C. into                                   D. through
A. look after: chăm sóc
B. look around: nhìn quanh
C. look into: điều tra
D. look through: xem kỹ, nhìn lướt qua
Cảnh sát sẽ điều tra sự mất tích của đứa bé.
     chỉ có “look into” hợp nghĩa
     chọn C
Question 9: Helen: “Would you rather go to the beach or to the mountains?”
                     Kim: “_____.”
      A. Thanks for the mountains                                    B. I’d love to go
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Thi Thu Thuy
Dung lượng: 188,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)