Giai bai sinh 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Nam | Ngày 16/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: giai bai sinh 7 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì i
Năm hoc: 2011-2012
Môn: Sinh học.
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên: …………………………… Điểm




 Lớp : …………..

I. Trắc nghiệm:(2điểm)
Câu1:(1điểm)Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1.Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?
A. Bạch cầu B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu D. Ruột người
2. Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả ngắn B. Có chân giả dài
C. Sống kí sinh ở hồng cầu D. Không có hại
3 Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh .
A. Các nội quan tiêu biến . B. Kích thước cơ thể to lớn .
C . Mắt lông bơi phát triển . D . Giác bám phát triển .
4. Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.
A . Tiêu hóa mồi. B . Sinh sản
C . Tự vệ và bắt mồi. D . Không có chức năng gì.
Câu 2: (1điểm) Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với từng môi trường rồi ghi vào cột kết quả .
STT
 Các môi trường sống
 Kết quả
 Đại diện

1
2
3
4
Trong nước
Trên mặt đất, trong đất
Trên không , trên cây
Ở động vật
1…………………….
2 ……………………
3……………………..
4 …………………….
A. Bọ ngựa
B. Bọ hung
C .Bọ gậy,ấu trùng chuồn chuồn
D . Ong, bướm
E . Chấy , rận
F .Dế mèn, dế trũi.

II. Tự luận:(8 điểm)
Câu 3: (2điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng
kiết lị và trùng sốt rét?
Câu 4: (1,5điểm) Nêu tác hại của giun đũa? Cách phòng tránh giun đũa kí sinh?
Câu 5: (2điểm) Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp?
Câu 6: (2,5điểm) Chứng minh những đặc điểm cấu tạo ngoài của Cá Chép giúp cá thích nghi với đời sống bơi, lặn?

Ma trân



chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Chủ đề 1
Ngành động vật nguyên sinh

Biết được nơi kí sinh của trùng sốt rét


So sánh được cấu tạo của trùng sốt rét
Và trùng kiết lị




So sánh và chỉ ra sự giống và khác về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét.


3câu:2,5(điểm) = 25%
1 câu:
0,25(đ)=10
%

1 câu:
0,25(đ)=10
%




1 câu:
2(đ)=80
%

Chủ đề 2
Ngành ruột khoang

 Biết được chức năng của tế bào gai ở Thủy Tức.









 1 câu:0,25 (điểm) = 2,5 %
1 câu: 0,25((đ)=
100%



















Chủ đề 3 Các ngành giun



Bi ết đđ cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống của sán Lá Gan
.










Nắm được tác hại của giun Đũa đối với đời sống con người và cách phòng tránh











2 câu: 1,75 (điểm) =17,5%
1câu : 0,25(đ)= 14 %




1 câu:
1,5(đ)= 86 %





Chủ đề 4Các ngành chân khớp

Nêu được đ đ chung và vai tròc ủa ngành Chân khớp
Biết nơi sống của một số đại diện









2 câu: 3 (điểm) =30%

1câu : 2(đ)=
67 %
1câu : 1(đ)= 33 %





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Nam
Dung lượng: 74,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)