Giai 12 de excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: giai 12 de excel thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Giải 12 đề
Đề 1
Câu 1. Loại: dựa vào 2 kí tự đầu của mã sách và tra trong bảng 1
=VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$18:$B$21,2,0)
Câu 2. Năm XB: là 4 kí tự 3,4,5 và 6 của mã sách
Cách 1=VALUE(MID(B3,3,4))
Cách 2 =MID(B3,3,4)*1
Câu 3. Đề nghị: nếu năm XB từ 2005 trở về sau và số lượng <=5 thì đề nghị mua thêm còn lại bỏ trống
=IF(AND(F3>=2005,E3<=5),"mua thêm","")
Câu 4. Sắp xếp bảng theo năm XB, trùng năm XB thì sắp theo mã sách
Bước 1: Quét hết bảng
Bước 2: Data(Sort
Câu 5. Lập bảng thống kê như mẫu
Loại sách
Số lượng
Đáp sô
TK
Cách1=SUMIF($B$3:$B$14,D18&"*",$E$3:$E$14)
Cách 2=SUMIF($B$3:$B$14,"TK*",$E$3:$E$14)
Cách 3=SUMIF($C$3:$C$14,"Tham Khảo",$E$3:$E$14)
80
BT
Tương tự
14
TN
Tương tự
174
XH
Tương tự
78
Lưu ý: Nếu dùng cách 1 chỉ cần làm 1 lần rồi kéo xuống
Câu 6.
Cách 1. Tạo vùng đk, sau đó vào Data (Filter( Advanced Filter( HS tự làm
MÃ SÁCH
BT*
XH*
Cách 2. Tạo vùng đk( HS tự làm
Loại
Bài tập
Xã hội
Cách 3. Lọc tự động
Quét hết bảng
Data(Filter(Auto Filer
Tại ô loại click mũi tên xuống chọn Custom(
Sau đó ok
Sau đó chuột phải copy(chọn nơi đến chuột phải Paste
Cuối cùng vào Data(Filter(Auto Filer để bỏ lọc
Đề 2
Câu 1. Ngành học dựa vào kí tự đầu của mã số SV theo bảng 1
Cách 1=VLOOKUP(LEFT(D3,1),$A$14:$B$18,2,0)
Cách 2=VLOOKUP(LEFT(D3),$A$14:$B$18,2,0)
Câu 2. Điểm cc theo số buổi có mặt:3 buổi:1 đ, 2 buổi:0.5đ, còn lại:0 đ
=IF(COUNTA(F3:H3)=3,1,IF(COUNTA(F3:H3)=2,0.5,0))
Câu 3. Điểm TC=Điểm thi +Điểm CC
=J3+I3
Câu 4. Kết quả: Nếu điểm TC>=5 ghi đậu, ngược lại Rớt
=IF(K3>=5,"đậu","rớt")
Câu 5. Lập bảng thống kê như mẫu
Điểm cao nhất
=MAX($K$3:$K$9)
Điểm thấp nhất
=MIN($K$3:$K$9)
Tổng số SV đậu
=COUNTIF($L$3:$L$9,"đậu")
Tổng số SV rớt
=COUNTIF($L$3:$L$9,"rớt")
Câu 6. Trích Danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán – Tin có kết quả đậu
Cách 1. Tạo vùng điều kiện
NGÀNH HỌC
KẾT QUẢ
anh văn
đậu
toán - tin
đậu
sau đó vào Data (Filter( Advanced Filter
Tiếp HS tự làm
Cách 2. Tạo vùng điều kiện
MÃ SỐ SV
KẾT QUẢ
A*
đậu
T*
đậu
Tiếp HS tự làm
Cách 3. Lọc tự động
Quét hết bảng
Data(Filter(Auto Filer
Tại NGÀNH HỌC chọn mũi tên xuống(
Tại Kết Quả chọn mũi tên xuống chọn đậu
Sau đó chuột phải copy(chọn nơi đến chuột phải Paste
Cuối cùng vào Data(Filter(Auto Filer để bỏ lọc
Đề 3
Câu 1. Đối tượng:dựa vào kí tự cuối của mã số TS và theo bảng 1 để điền vào
Cách 1=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$D$16:$G$17,2,0)
Cách 2=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3)),$D$16:$G$17,2,0)
Cách 3=HLOOKUP(RIGHT(B3,1)*1,$D$16:$G$17,2,0)
Cách 4=HLOOKUP(RIGHT(B3)*1,$D$16:$G$17,2,0)
Lưu ý: =Hlookup(Giá
Đề 1
Câu 1. Loại: dựa vào 2 kí tự đầu của mã sách và tra trong bảng 1
=VLOOKUP(LEFT(B3,2),$A$18:$B$21,2,0)
Câu 2. Năm XB: là 4 kí tự 3,4,5 và 6 của mã sách
Cách 1=VALUE(MID(B3,3,4))
Cách 2 =MID(B3,3,4)*1
Câu 3. Đề nghị: nếu năm XB từ 2005 trở về sau và số lượng <=5 thì đề nghị mua thêm còn lại bỏ trống
=IF(AND(F3>=2005,E3<=5),"mua thêm","")
Câu 4. Sắp xếp bảng theo năm XB, trùng năm XB thì sắp theo mã sách
Bước 1: Quét hết bảng
Bước 2: Data(Sort
Câu 5. Lập bảng thống kê như mẫu
Loại sách
Số lượng
Đáp sô
TK
Cách1=SUMIF($B$3:$B$14,D18&"*",$E$3:$E$14)
Cách 2=SUMIF($B$3:$B$14,"TK*",$E$3:$E$14)
Cách 3=SUMIF($C$3:$C$14,"Tham Khảo",$E$3:$E$14)
80
BT
Tương tự
14
TN
Tương tự
174
XH
Tương tự
78
Lưu ý: Nếu dùng cách 1 chỉ cần làm 1 lần rồi kéo xuống
Câu 6.
Cách 1. Tạo vùng đk, sau đó vào Data (Filter( Advanced Filter( HS tự làm
MÃ SÁCH
BT*
XH*
Cách 2. Tạo vùng đk( HS tự làm
Loại
Bài tập
Xã hội
Cách 3. Lọc tự động
Quét hết bảng
Data(Filter(Auto Filer
Tại ô loại click mũi tên xuống chọn Custom(
Sau đó ok
Sau đó chuột phải copy(chọn nơi đến chuột phải Paste
Cuối cùng vào Data(Filter(Auto Filer để bỏ lọc
Đề 2
Câu 1. Ngành học dựa vào kí tự đầu của mã số SV theo bảng 1
Cách 1=VLOOKUP(LEFT(D3,1),$A$14:$B$18,2,0)
Cách 2=VLOOKUP(LEFT(D3),$A$14:$B$18,2,0)
Câu 2. Điểm cc theo số buổi có mặt:3 buổi:1 đ, 2 buổi:0.5đ, còn lại:0 đ
=IF(COUNTA(F3:H3)=3,1,IF(COUNTA(F3:H3)=2,0.5,0))
Câu 3. Điểm TC=Điểm thi +Điểm CC
=J3+I3
Câu 4. Kết quả: Nếu điểm TC>=5 ghi đậu, ngược lại Rớt
=IF(K3>=5,"đậu","rớt")
Câu 5. Lập bảng thống kê như mẫu
Điểm cao nhất
=MAX($K$3:$K$9)
Điểm thấp nhất
=MIN($K$3:$K$9)
Tổng số SV đậu
=COUNTIF($L$3:$L$9,"đậu")
Tổng số SV rớt
=COUNTIF($L$3:$L$9,"rớt")
Câu 6. Trích Danh sách sinh viên ngành Anh văn hay Toán – Tin có kết quả đậu
Cách 1. Tạo vùng điều kiện
NGÀNH HỌC
KẾT QUẢ
anh văn
đậu
toán - tin
đậu
sau đó vào Data (Filter( Advanced Filter
Tiếp HS tự làm
Cách 2. Tạo vùng điều kiện
MÃ SỐ SV
KẾT QUẢ
A*
đậu
T*
đậu
Tiếp HS tự làm
Cách 3. Lọc tự động
Quét hết bảng
Data(Filter(Auto Filer
Tại NGÀNH HỌC chọn mũi tên xuống(
Tại Kết Quả chọn mũi tên xuống chọn đậu
Sau đó chuột phải copy(chọn nơi đến chuột phải Paste
Cuối cùng vào Data(Filter(Auto Filer để bỏ lọc
Đề 3
Câu 1. Đối tượng:dựa vào kí tự cuối của mã số TS và theo bảng 1 để điền vào
Cách 1=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3,1)),$D$16:$G$17,2,0)
Cách 2=HLOOKUP(VALUE(RIGHT(B3)),$D$16:$G$17,2,0)
Cách 3=HLOOKUP(RIGHT(B3,1)*1,$D$16:$G$17,2,0)
Cách 4=HLOOKUP(RIGHT(B3)*1,$D$16:$G$17,2,0)
Lưu ý: =Hlookup(Giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)