Giáo án cả năm toán hình cả bài kiểm tra lớpm 9
Chia sẻ bởi đỗ thị trà my |
Ngày 18/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: giáo án cả năm toán hình cả bài kiểm tra lớpm 9 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 01 - Tiết 01 Ngày soạn: 17/08/2014
Chương I - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
(1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1, chỉ ra được hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền .
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab` , c2 = ac` , h2 = b`c` , ah = bc và = + .
2. Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình vẽ.
- Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng đó ta có các hệ thức tương ứng, đó là nội dung bài hôm nay.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV đưa ra định lí 1, hướng dẫn HS chứng minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra cần c/m (AHC (ABC ;
(BAC và (AHB (CAB.
b2 = ab` ( = ( (
( ( AHC (BAC.
- GV trình bày chứng minh định lí này.
- Để chứng minh định lí Pytago
( GV cho HS quan sát hình và nhận xét được a = b` + c` rồi cho
HS tính b2 + c2 .
Sau đó GV lưu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách chứng minh khác của định lí Pytago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
* Định lí 1:SGK/ tr65
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có:
Góc C chung nên (AHC (BAC.
( ( AC2 = BC.HC
hay b2 = a. b`
Tương tự có: c2 = a. c`.
VD1: (Định lí Pytago).
Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b` + c`. do đó :
b2 + c2 = ab` + ac` = a(b` + c`) = a.a = a2.
- GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đưa ra hệ thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV hướng dẫn: Bắt đầu từ kết luận, dùng "phân tích đi lên" để XĐ được cần chứng minh 2 tam giác vuông nào đồng dạng. Từ đó HS thấy được yêu cầu chứng minh (AHB (CHA là hợp lí.
- Yêu cầu HS làm VD2/SGK tr66
(Bảng phụ).
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao:
* Định lí 2:SGK/tr65
h2 = b`c`.
?1. (AHB (CHA vì :
(cùng phụ với ).
Do đó: , suy ra
AH2 = HB. HC hay h2 = b`c`.
4. Củng cố:
- Cho HS làm bài tập 1,2 SGK/tr68(dùng phiếu học tập in sẵn).
Bài tập 1- SGK/ tr68
Tính x ,y trong các hình vẽ
H4.a) x + y = = 10.
62 = x(x + y) ( x = = 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
H4.b) 122 = x. 20 ( x = = 7,2.
( y = 20 - 7,2 = 12,8.
Bài 2- SGK/tr68- h.5
x2 = 1(1 + 4) = 5 ( x = .
y2 = 4(4+1) = 20 ( y =
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 3, 4.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chương I - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
(1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1, chỉ ra được hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền .
Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab` , c2 = ac` , h2 = b`c` , ah = bc và = + .
2. Kĩ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ.
2. Học sinh: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ở hình vẽ.
- Từ các cặp tam giác vuông đồng dạng đó ta có các hệ thức tương ứng, đó là nội dung bài hôm nay.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV đưa ra định lí 1, hướng dẫn HS chứng minh bằng "Phân tích đi lên" để tìm ra cần c/m (AHC (ABC ;
(BAC và (AHB (CAB.
b2 = ab` ( = ( (
( ( AHC (BAC.
- GV trình bày chứng minh định lí này.
- Để chứng minh định lí Pytago
( GV cho HS quan sát hình và nhận xét được a = b` + c` rồi cho
HS tính b2 + c2 .
Sau đó GV lưu ý HS: Có thể coi đây là 1 cách chứng minh khác của định lí Pytago.
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
* Định lí 1:SGK/ tr65
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHC và BAC có:
Góc C chung nên (AHC (BAC.
( ( AC2 = BC.HC
hay b2 = a. b`
Tương tự có: c2 = a. c`.
VD1: (Định lí Pytago).
Trong tam giác vuông ABC, cạnh huyền a = b` + c`. do đó :
b2 + c2 = ab` + ac` = a(b` + c`) = a.a = a2.
- GV giới thiệu định lí 2, yêu cầu HS đưa ra hệ thức.
- GV cho HS làm ?1.
- GV hướng dẫn: Bắt đầu từ kết luận, dùng "phân tích đi lên" để XĐ được cần chứng minh 2 tam giác vuông nào đồng dạng. Từ đó HS thấy được yêu cầu chứng minh (AHB (CHA là hợp lí.
- Yêu cầu HS làm VD2/SGK tr66
(Bảng phụ).
2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao:
* Định lí 2:SGK/tr65
h2 = b`c`.
?1. (AHB (CHA vì :
(cùng phụ với ).
Do đó: , suy ra
AH2 = HB. HC hay h2 = b`c`.
4. Củng cố:
- Cho HS làm bài tập 1,2 SGK/tr68(dùng phiếu học tập in sẵn).
Bài tập 1- SGK/ tr68
Tính x ,y trong các hình vẽ
H4.a) x + y = = 10.
62 = x(x + y) ( x = = 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
H4.b) 122 = x. 20 ( x = = 7,2.
( y = 20 - 7,2 = 12,8.
Bài 2- SGK/tr68- h.5
x2 = 1(1 + 4) = 5 ( x = .
y2 = 4(4+1) = 20 ( y =
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc hai định lí cùng hệ thức của 2 định lí, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 3, 4.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: đỗ thị trà my
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)