GHI NHO CAU TRUC CHIA DT PHU
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thanh Hải |
Ngày 20/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: GHI NHO CAU TRUC CHIA DT PHU thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
*FORMS OF VERBS: ( CHIA Động từ phụ)
I-V.ing dùng trong các trường hợp sau:
1- S + V + Ving
- enjoy: thích
- delay :hoãn lại
- finish: làm xong, hoàn thành
- admit : thừa nhận,thú nhận
- keep: không ngừng,gìn giữ
- deny : phủ nhận
- stop :dừng hẳn (không làm gì
- imagine : tưởng tượng
- practice :luyện tập,thực hành
- regret : hối tiếc,ân hận
- like: thích
- fancy: đinh ninh,nghĩ rằng
- dislike:không thích
- suggest : đề nghị, gợi ý
- mind :
- consider:tính đến,cân nhắc k
- risk :liều, làm liều
- postpone: hoãn lại
- mention : đề cập
- prefer + v.ing to v.ing
- face : đối mặt
- resist : kháng cự
- bear : chịu đựng
- avoid : tránh xa
Ex: I enjoy playing video games.
2- V.ing dùng sau các verbs phrases :
- be used to: quen với
- have a good time:vui vẻ
- look forward to: mong chờ
- have difficult: gặp khó khăn
- spend time: dùng thời gian
- have trouble: gặp khó khăn
- waste time: lãng phí thời gian
- It’s no use: không cần
- be busy: bận
- carry on: = go on
- be worth: đáng làm
- put off:= delay
- go on =( continue)
- give up =stop …..
Ex: I am/ get used to geeting up early.
3-V.ing dùng sau các giới từ, sau cấu trúc có giới từ,
(at,in,on,about,with,without,of, to,from,… )
*Sau động từ có giới từ :
-> approve of (tán thành) , apologise for, believe in , count on (trông mong vào) , care for , complain of, confess to (thú nhận), consist of (gồm có) , depend on , dream of , end in, give up , forget about , get to, go back to , insist on, keep on (vẫn cứ), lead to (dẫn đến), long for (nóng lòng,mong mỏi) , look forward to , plan on , put off , rely on (dựa vào)= depend on , return to, result in(dẫn đến,đưa đến) , safe from ( tin cậy), succeed in , think about (sb)/of, threaten with, worry about, determine on(quyết định) ,
Ex: My father gave up smoking last year.
* Sau tính từ + giới từ ( S + Be + adj + GT + V.ing)
Ex:I am intersested in playing games.
Adj + preposition :
- afraid of, amused at, certain of, good/bad at (giỏi/dốt), goog/bad for (có lợi/hại), far from, interested in, tired of/from (mệt mỏi), sure of, sick on, surprised at, proud of , sorry for, slow in , nice about , pleased at, worried about , different fom , angry with , excited about, aware of(biết,nhận thức), upset at (bối rối), scared at, grateful to sb for (biết ơn), clever at, certain of, careless of, careful in/about , successful at/in , happy in/at , frightened of, keen on (sắc sảo) , set on (có ý định) , wrong in , delighted at , accustomed to(làm cho quen), (in)capable of (có tài,có năng lực), fond of , skill in/at , content with (bằng lòng)…
II-To.infinitive dùng trong các trường hợp sau:
1- S + V + to.infinitive
- agree: đồng ý,tán thành
- offer : đề nghị
- refuse: từ chối, cự tuyệt
- attempt = try :cố gắng
- threaten: đe doạ, doạ
- manage : xoay xở
- promise : hứa
- fail : thất bại
- decide : quyết đ
I-V.ing dùng trong các trường hợp sau:
1- S + V + Ving
- enjoy: thích
- delay :hoãn lại
- finish: làm xong, hoàn thành
- admit : thừa nhận,thú nhận
- keep: không ngừng,gìn giữ
- deny : phủ nhận
- stop :dừng hẳn (không làm gì
- imagine : tưởng tượng
- practice :luyện tập,thực hành
- regret : hối tiếc,ân hận
- like: thích
- fancy: đinh ninh,nghĩ rằng
- dislike:không thích
- suggest : đề nghị, gợi ý
- mind :
- consider:tính đến,cân nhắc k
- risk :liều, làm liều
- postpone: hoãn lại
- mention : đề cập
- prefer + v.ing to v.ing
- face : đối mặt
- resist : kháng cự
- bear : chịu đựng
- avoid : tránh xa
Ex: I enjoy playing video games.
2- V.ing dùng sau các verbs phrases :
- be used to: quen với
- have a good time:vui vẻ
- look forward to: mong chờ
- have difficult: gặp khó khăn
- spend time: dùng thời gian
- have trouble: gặp khó khăn
- waste time: lãng phí thời gian
- It’s no use: không cần
- be busy: bận
- carry on: = go on
- be worth: đáng làm
- put off:= delay
- go on =( continue)
- give up =stop …..
Ex: I am/ get used to geeting up early.
3-V.ing dùng sau các giới từ, sau cấu trúc có giới từ,
(at,in,on,about,with,without,of, to,from,… )
*Sau động từ có giới từ :
-> approve of (tán thành) , apologise for, believe in , count on (trông mong vào) , care for , complain of, confess to (thú nhận), consist of (gồm có) , depend on , dream of , end in, give up , forget about , get to, go back to , insist on, keep on (vẫn cứ), lead to (dẫn đến), long for (nóng lòng,mong mỏi) , look forward to , plan on , put off , rely on (dựa vào)= depend on , return to, result in(dẫn đến,đưa đến) , safe from ( tin cậy), succeed in , think about (sb)/of, threaten with, worry about, determine on(quyết định) ,
Ex: My father gave up smoking last year.
* Sau tính từ + giới từ ( S + Be + adj + GT + V.ing)
Ex:I am intersested in playing games.
Adj + preposition :
- afraid of, amused at, certain of, good/bad at (giỏi/dốt), goog/bad for (có lợi/hại), far from, interested in, tired of/from (mệt mỏi), sure of, sick on, surprised at, proud of , sorry for, slow in , nice about , pleased at, worried about , different fom , angry with , excited about, aware of(biết,nhận thức), upset at (bối rối), scared at, grateful to sb for (biết ơn), clever at, certain of, careless of, careful in/about , successful at/in , happy in/at , frightened of, keen on (sắc sảo) , set on (có ý định) , wrong in , delighted at , accustomed to(làm cho quen), (in)capable of (có tài,có năng lực), fond of , skill in/at , content with (bằng lòng)…
II-To.infinitive dùng trong các trường hợp sau:
1- S + V + to.infinitive
- agree: đồng ý,tán thành
- offer : đề nghị
- refuse: từ chối, cự tuyệt
- attempt = try :cố gắng
- threaten: đe doạ, doạ
- manage : xoay xở
- promise : hứa
- fail : thất bại
- decide : quyết đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)