Gerunds or infinitives for grade 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Kiên Cường |
Ngày 06/11/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Gerunds or infinitives for grade 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
GERUNDS OR INFINITIVES
I. Gerunds:
like/ enjoy/ love/ hate/ dislike + V-ing
S + prefer + V-ing/N + to + V-ing/ N
Sau các giới từ : at, on, in, about, of, to, for, with, without, by ... + Ving
S + suggest + Ving. # S1 + suggest that + S2 + should + V(inf).
Do you mind/ Would you mind + V-ing ?
Sau các động từ như: avoid, admit, advise, allow, consider, call, delay, deny, finish, fancy, feel like, imagine, involve, keep, mind, permit, practice, postpone, quit, risk, suggest.
S + tobe/ get used to + Ving.
S + spend + time + V-ing
II. Bare infinitive:
Modal verbs : can/ could/ should/ must/ ought to / have to ... + V bare
S + used to + Vbare.
S + have + someone + V bare ( nhờ / được ai đó làm việc gì )
in order to/ so as to + V bare.
let/ make / help + O + Vbare
S +’d better + Vbare : nên
III. “To” infinitives
S + would like + to V
Sau các động từ như: want, need, decide, try, start ... + “to V”
S + get + O(người) + to V …
S + to be + adj + to V
It’s + adj + to V
S + tobe (not ) + adj + enough + to V : đủ ... để...
S + tobe (not ) + too + adj + toV : quá ... để ...
S + tell/ ask/ advise/ warn + O + to V
It takes + someone + time + to V
IV. Một số trường hợp đặc biệt
1a) Stop to do smt: dừng lại để làm gì
He stopped to smoke = Anh ta dừng lại để hút thuốc.
1b) Stop doing smt: dừng làm việc gì ( không làm nữa )
He stopped smoking = Anh ta đã bỏ thuốc.
2a) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì
Remember to send this letter. = Hãy nhớ gửi bức thư này nhé.
2b) Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì
I remember locking the door before leaving, but now I can`t find the key.
Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu:S + still remember +V-ing :Vẫn còn nhớ là đã.
I still remember buying the first motorbike
3a) Forget to do smt: quên sẽ phải làm gì
I forgot to pickup my child after school = Tôi quên không đón con.
3b) Forget doing smt: (quên là đã làm gì). Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu
S + will never forget + V-ing: sẽ không bao giờ quên được là đã ...
She will never forget meeting the Queen = Cô ấy không bao giờ quên lần gặp Nữ hoàng
4a. Try to do something: Cố gắng làm việc gì ( i’m trying to learn better )
4b. Try doing something: Thử làm vi ệc gì ( I’ll try reading this book )
5a. Start/ begin + to V : bắt đầu để làm gì ( trước đó chưa làm )
5b. Start / begin + Ving: đã bắt đầu làm gì ( trong quá khứ)
6a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống:
My friend needs to learn Spanish. ( câu chủ động ) John needs to paint his house.
6b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống. ( câu bị động ) The grass needs cutting OR The grass needs to be cut.
II. Practice
would you like ( join ) ........ my class next Sunday ? We (visit) ......the museum
The boys like ( play ) ........ games but hate ( do ) ........ lessons.
Please stop ( talk) ........; I ( try ) ........( finish) ........ my homework.
His doctor advised him ( give ) ........ up ( smoke ) ........
By ( work ) ........ day and night, he succeeded in ( finish ) ........ the job in time.
We should ( practise ) ........ ( speak ) ........ English everyday.
Please continue your work. I don’t mind ( wait ) ........
We used ( write ) ........ to each other every month when we ( be ) ........at secondary school.
My brother is an architect. He loves ( design) ........ new building.
Today, many Vietnamese women prefer ( wear ) ........ the Aodai at work.
Tuan prefers ( surf ) ........
I. Gerunds:
like/ enjoy/ love/ hate/ dislike + V-ing
S + prefer + V-ing/N + to + V-ing/ N
Sau các giới từ : at, on, in, about, of, to, for, with, without, by ... + Ving
S + suggest + Ving. # S1 + suggest that + S2 + should + V(inf).
Do you mind/ Would you mind + V-ing ?
Sau các động từ như: avoid, admit, advise, allow, consider, call, delay, deny, finish, fancy, feel like, imagine, involve, keep, mind, permit, practice, postpone, quit, risk, suggest.
S + tobe/ get used to + Ving.
S + spend + time + V-ing
II. Bare infinitive:
Modal verbs : can/ could/ should/ must/ ought to / have to ... + V bare
S + used to + Vbare.
S + have + someone + V bare ( nhờ / được ai đó làm việc gì )
in order to/ so as to + V bare.
let/ make / help + O + Vbare
S +’d better + Vbare : nên
III. “To” infinitives
S + would like + to V
Sau các động từ như: want, need, decide, try, start ... + “to V”
S + get + O(người) + to V …
S + to be + adj + to V
It’s + adj + to V
S + tobe (not ) + adj + enough + to V : đủ ... để...
S + tobe (not ) + too + adj + toV : quá ... để ...
S + tell/ ask/ advise/ warn + O + to V
It takes + someone + time + to V
IV. Một số trường hợp đặc biệt
1a) Stop to do smt: dừng lại để làm gì
He stopped to smoke = Anh ta dừng lại để hút thuốc.
1b) Stop doing smt: dừng làm việc gì ( không làm nữa )
He stopped smoking = Anh ta đã bỏ thuốc.
2a) Remember to do smt: Nhớ sẽ phải làm gì
Remember to send this letter. = Hãy nhớ gửi bức thư này nhé.
2b) Remember doing smt: Nhớ là đã làm gì
I remember locking the door before leaving, but now I can`t find the key.
Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu:S + still remember +V-ing :Vẫn còn nhớ là đã.
I still remember buying the first motorbike
3a) Forget to do smt: quên sẽ phải làm gì
I forgot to pickup my child after school = Tôi quên không đón con.
3b) Forget doing smt: (quên là đã làm gì). Đặc biệt nó thường được dùng với mẫu câu
S + will never forget + V-ing: sẽ không bao giờ quên được là đã ...
She will never forget meeting the Queen = Cô ấy không bao giờ quên lần gặp Nữ hoàng
4a. Try to do something: Cố gắng làm việc gì ( i’m trying to learn better )
4b. Try doing something: Thử làm vi ệc gì ( I’ll try reading this book )
5a. Start/ begin + to V : bắt đầu để làm gì ( trước đó chưa làm )
5b. Start / begin + Ving: đã bắt đầu làm gì ( trong quá khứ)
6a) Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống:
My friend needs to learn Spanish. ( câu chủ động ) John needs to paint his house.
6b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống. ( câu bị động ) The grass needs cutting OR The grass needs to be cut.
II. Practice
would you like ( join ) ........ my class next Sunday ? We (visit) ......the museum
The boys like ( play ) ........ games but hate ( do ) ........ lessons.
Please stop ( talk) ........; I ( try ) ........( finish) ........ my homework.
His doctor advised him ( give ) ........ up ( smoke ) ........
By ( work ) ........ day and night, he succeeded in ( finish ) ........ the job in time.
We should ( practise ) ........ ( speak ) ........ English everyday.
Please continue your work. I don’t mind ( wait ) ........
We used ( write ) ........ to each other every month when we ( be ) ........at secondary school.
My brother is an architect. He loves ( design) ........ new building.
Today, many Vietnamese women prefer ( wear ) ........ the Aodai at work.
Tuan prefers ( surf ) ........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kiên Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)