GERUNDS AND INFINITIVES

Chia sẻ bởi Phan Hong Thuy | Ngày 11/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: GERUNDS AND INFINITIVES thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

GERUNDS AND INFINITIVES

S + V + V-ing
S + V + to-V
S + V + O + to-V

admit (thừa nhận)
advise (khuyên nhủ)
allow (cho phép )
appreciate (đánh giá)
avoid (tránh)
complete (hoàn thành)
consider (xem xét)
delay (trì hoãn)
deny (từ chối)
discuss (thảo luận)
dislike (không thích)
enjoy (thích)
fancy ( tưởng tượng )
finish (hoàn thành)
hate (ghét)
keep ( tiếp tục)
mention (đề cập)
mind (phiền , ngại)
miss (nhớ , bỏ lỡ)
permit (cho phép)
postpone (trỉ hoãn)
practice (luyện tập)
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ)
recollect (nhớ ra)
recommend (nhắc nhở)
resent (bực tức)
resist (kháng cự)
risk (rủi ro)
spend
suggest (đề nghị)
tolerate (tha thứ)
understand ( hiểu)
feel like (cảm thấy giống như)
can’t help (ko thể tránh / nhịn)
can’t stand (ko thể chịu đựng)
can’t bear ( ko thể chịu đựng)
It is no use / It is no good
(vô ích)
would you mind (có làm phiền)
to be used to (quen với )
to be/get accustomed to
(quen dần với…)
to be busy (bận rộn)
to be worth (xứng đáng)
to look forward to
(trông mong, mong ngóng)
to have difficulty/ fun/ trouble
to have a difficult time
TO GO + V-ING
Ex: We should avoid playing with him

afford (đủ khả năng)
agree (đồng ý)
appear (xuất hiện)
arrange (sắp xếp)
ask (hỏi , yêu cầu)
beg (nài nỉ , van xin)
care (chăm sóc)
claim (đòi hỏi)
consent (bằng lòng)
decide (quyết định)
demand (yêu cầu)
deserve (xứng đấng)
expect (mong đợi)
fail (thất bại)
hesitate (do dự)
hope (hi vọng)
learn (học)
manage (sắp xếp)
mean (ý định)
need (cần)
offer (đề nghị)
plan (lên kế hoạch)
prepare (chuẩn bị)
pretend (giả vờ)
promise (hứa)
refuse (từ chối)
ring
seem (dường như)
struggle (đấu tranh)
swear (xin thề)
threaten (đe doạ)
volunteer (tìnhnguyện)
wait (đợi)
want (muốn)
wish (mong)

Ex : We agree to start early

advise (khuyên)
allow (cho phép)
ask (yêu cầu)
beg (van xin)
cause (gây ra)
challenge (thách thức)
convince (thuyết phục)
dare (dám)
encourage (khuyến khích)
expect (mong đợi)
forbid (cấm)
force (buộc)
hire (thuê)
instruct (hướng dẫn)
invite (mời)
need (cần)
order (ra lệnh)
permit (cho phép)
persuade (thuyết phục)
remind (nhắc nhở)
require (đò hỏi)
teach (dạy)
tell (bảo)
urge (thúc giục)
want (muốn)
warn (báo trước)

Ex: She allowed me to use her car




Note :

* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING (để chỉ hành động đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste

* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn )
Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn )
Ex : You had better work
- Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive )
Ex :
- My father let me drive his car
He helped me wash my car
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .


Gerund is used after:

V + pre
Adj + pre
Noun + pre

appove of
be better off
count on
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hong Thuy
Dung lượng: 31,65KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)