Gerund / to infinitive
Chia sẻ bởi Đào Duy Bằng |
Ngày 02/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: gerund / to infinitive thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR: GERUND/ TO infinitive
1.VERBS+GERUND
Admit
Thừa nhận
Enjoy
Thích thú
Advise
Khuyên
Fancy
Tưởng tượng,cho rằng
Appreciate
Cảm kích,đánh giá cao
Finish
Hoàn thành
Avoid
Tránh xa
Imagine
Tưởng tượng,cho rằng
Consider
Xem xét
Invole
Đòi hỏi,gồm,cuộn lại
Complete
Hoàn thành
Love
Yêu
Discuss
Thảo luận
Keep
Giữ
Deny
Từ chối,phủ nhận
Mind
Chú ý,phiền,chăm sóc
Delay=postpone
Trì hoãn
Miss
Nhớ
Practice
Luyện tập
Quite,give up
Cho lên
Recall
Gọi lại
Resit
Kháng lại
Risk
Mạo hiểm
Suggest
Đề nghị
Understand
Hiểu
Burst out
Bật lên ,phá lên
Can’t help
Không thể giúp
Can’t stand
Không thể đứng
Can’t bear
Không thể chịu
It’s worth
Đáng giá
It’s no use
Không sử dụng
It’s no good
It’s useless
Look forward to
Mong
To be busy
Bận rộn
Capable of
Có khả năng
Fond of
Thích
Sick of
Bệnh của
Be used to
Được sử dụng để
There is/was
Có
Be accustomed
Được quen
There is no
Không có
There is much
Có rất nhiều
There is little
Have difficulty/trouble
Gặp khó khăn
a waste of money/time
Lãng phí tiền,thời gian
Go +V-ing(shopping,sailing..)
Spend
Trải qua,
Go on
Tiếp tục,làm tiếp đi
Pre+ Ving (on, in,at, of…)
Ex: Would you mind explaning that again?
2.VERBS + To infinitive
Affort
Có đủ sức/khả năng
Agree
Đồng ý
Appear
Xuất hiện
Arrange
Sắp xếp
Attempt
Cố gắng,thử
Refuse
Từ chối
Promise
Hứa
Threaten
Đe dọa
Offer
Đưa ra ,tỏ ý
Manage
Quản lý
Fail
Trượt,mắc lỗi
Decide
Quyết định
Plan
Kế hoạch
Hope
Hi vọng
Seem
Dường như
Pretend
Giả bộ
Learn
Học
Dare
Dám đương đầu
Tend
Trông nom,chăm sóc
Want
Muốn
Prove
Chứng tỏ
Ex: Tom decided to leave early
3. VERBS + Object + To infinitive
Ask
Hỏi,yêu cầu
Allow
Cho phép
Tell
Kể,bảo
Remind
Nhắc nhở
Warn
Báo cho biết,cảnh cáo
Force
Ép
Invite
Mời
Enable
Có khả năng
Persuade
Thuyết phục
get
Có được
Ex:- She asked me to give a report on a book.
4. VERBS +(Object)+ To infinitive
Want
Muốn
Expect
Mong đợi
Help
Giúp
Mean
Dự định
Would like
Muốn
Would prefer
Có thích
Ex : - She want to become a doctor
- Her parents want her to become a doctor.
5.VERBS+ (Object)+ To infinitive/VERBS + V-ing
Advise (khuyên bảo) ; recommend (giới thiệu ,tiến cử,khuyên) ; encourage (khuyến khích,cổ vũ , động viên) ; allow (cho phép) ; permit ( cho phép)..
ALLOW & PERMIT + V-ing ( cho phép làm điều gì )
Ex: He doesn’t allow smoking in his house.
ALLOW & PERMIT + Object + To infinitive (cho phép ai làm điều gì ).
Ex: He doesn’t allow anyone to smoke in his house.
6.VERBS + TO infinitive / + V-ing
Begin ( bắt đầu); start ( xuất phát) ; intend (dự định); continue (tiếp tục).
Ex: The baby began crying. Or : The baby began to cry.
7. Need + To infinitive(mang ý nghĩa chủ động ); Need + V-ing = need to be + Vpp( bị động)
Ex : Your clothes need ironing but you don’t need to iron them now
8.Make / let +someone+ bare infinitive+ something.
Ex: they made me do it ( Note : I was made to do it (passive)
(REMEMBER, FORGET, REGRET(hối hận) + To infinitive (…sự việc sẽ làm)
Ex:
I remember to lock the door before going out.(Tôi nhớ sẽ khóa cửa trước khi ra ngoài)
He forgot to write the letter .( Anh ấy quên viết thư)
He regretted to tell her the truth.(Anh ấy lấy làm tiếc phải nói
1.VERBS+GERUND
Admit
Thừa nhận
Enjoy
Thích thú
Advise
Khuyên
Fancy
Tưởng tượng,cho rằng
Appreciate
Cảm kích,đánh giá cao
Finish
Hoàn thành
Avoid
Tránh xa
Imagine
Tưởng tượng,cho rằng
Consider
Xem xét
Invole
Đòi hỏi,gồm,cuộn lại
Complete
Hoàn thành
Love
Yêu
Discuss
Thảo luận
Keep
Giữ
Deny
Từ chối,phủ nhận
Mind
Chú ý,phiền,chăm sóc
Delay=postpone
Trì hoãn
Miss
Nhớ
Practice
Luyện tập
Quite,give up
Cho lên
Recall
Gọi lại
Resit
Kháng lại
Risk
Mạo hiểm
Suggest
Đề nghị
Understand
Hiểu
Burst out
Bật lên ,phá lên
Can’t help
Không thể giúp
Can’t stand
Không thể đứng
Can’t bear
Không thể chịu
It’s worth
Đáng giá
It’s no use
Không sử dụng
It’s no good
It’s useless
Look forward to
Mong
To be busy
Bận rộn
Capable of
Có khả năng
Fond of
Thích
Sick of
Bệnh của
Be used to
Được sử dụng để
There is/was
Có
Be accustomed
Được quen
There is no
Không có
There is much
Có rất nhiều
There is little
Have difficulty/trouble
Gặp khó khăn
a waste of money/time
Lãng phí tiền,thời gian
Go +V-ing(shopping,sailing..)
Spend
Trải qua,
Go on
Tiếp tục,làm tiếp đi
Pre+ Ving (on, in,at, of…)
Ex: Would you mind explaning that again?
2.VERBS + To infinitive
Affort
Có đủ sức/khả năng
Agree
Đồng ý
Appear
Xuất hiện
Arrange
Sắp xếp
Attempt
Cố gắng,thử
Refuse
Từ chối
Promise
Hứa
Threaten
Đe dọa
Offer
Đưa ra ,tỏ ý
Manage
Quản lý
Fail
Trượt,mắc lỗi
Decide
Quyết định
Plan
Kế hoạch
Hope
Hi vọng
Seem
Dường như
Pretend
Giả bộ
Learn
Học
Dare
Dám đương đầu
Tend
Trông nom,chăm sóc
Want
Muốn
Prove
Chứng tỏ
Ex: Tom decided to leave early
3. VERBS + Object + To infinitive
Ask
Hỏi,yêu cầu
Allow
Cho phép
Tell
Kể,bảo
Remind
Nhắc nhở
Warn
Báo cho biết,cảnh cáo
Force
Ép
Invite
Mời
Enable
Có khả năng
Persuade
Thuyết phục
get
Có được
Ex:- She asked me to give a report on a book.
4. VERBS +(Object)+ To infinitive
Want
Muốn
Expect
Mong đợi
Help
Giúp
Mean
Dự định
Would like
Muốn
Would prefer
Có thích
Ex : - She want to become a doctor
- Her parents want her to become a doctor.
5.VERBS+ (Object)+ To infinitive/VERBS + V-ing
Advise (khuyên bảo) ; recommend (giới thiệu ,tiến cử,khuyên) ; encourage (khuyến khích,cổ vũ , động viên) ; allow (cho phép) ; permit ( cho phép)..
ALLOW & PERMIT + V-ing ( cho phép làm điều gì )
Ex: He doesn’t allow smoking in his house.
ALLOW & PERMIT + Object + To infinitive (cho phép ai làm điều gì ).
Ex: He doesn’t allow anyone to smoke in his house.
6.VERBS + TO infinitive / + V-ing
Begin ( bắt đầu); start ( xuất phát) ; intend (dự định); continue (tiếp tục).
Ex: The baby began crying. Or : The baby began to cry.
7. Need + To infinitive(mang ý nghĩa chủ động ); Need + V-ing = need to be + Vpp( bị động)
Ex : Your clothes need ironing but you don’t need to iron them now
8.Make / let +someone+ bare infinitive+ something.
Ex: they made me do it ( Note : I was made to do it (passive)
(REMEMBER, FORGET, REGRET(hối hận) + To infinitive (…sự việc sẽ làm)
Ex:
I remember to lock the door before going out.(Tôi nhớ sẽ khóa cửa trước khi ra ngoài)
He forgot to write the letter .( Anh ấy quên viết thư)
He regretted to tell her the truth.(Anh ấy lấy làm tiếc phải nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Duy Bằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)