Gerund / to infinitive

Chia sẻ bởi Đào Duy Bằng | Ngày 02/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: gerund / to infinitive thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

GRAMMAR: GERUND/ TO infinitive

1.VERBS+GERUND
Admit
Thừa nhận
Enjoy
Thích thú

Advise
Khuyên
Fancy
Tưởng tượng,cho rằng

Appreciate
Cảm kích,đánh giá cao
Finish
Hoàn thành

Avoid
Tránh xa
Imagine
Tưởng tượng,cho rằng

Consider
Xem xét
Invole
Đòi hỏi,gồm,cuộn lại

Complete
Hoàn thành
Love
Yêu

Discuss
Thảo luận
Keep
Giữ

Deny
Từ chối,phủ nhận
Mind
Chú ý,phiền,chăm sóc

Delay=postpone
Trì hoãn
Miss
Nhớ

Practice
Luyện tập
Quite,give up
Cho lên

Recall
Gọi lại
Resit
Kháng lại

Risk
Mạo hiểm
Suggest
Đề nghị

Understand
Hiểu
Burst out
Bật lên ,phá lên

Can’t help
Không thể giúp
Can’t stand
Không thể đứng

Can’t bear
Không thể chịu
It’s worth
Đáng giá

It’s no use
Không sử dụng
It’s no good
It’s useless

Look forward to
Mong
To be busy
Bận rộn

Capable of
Có khả năng
Fond of
Thích

Sick of
Bệnh của
Be used to
Được sử dụng để

There is/was
Có
Be accustomed
Được quen

There is no
Không có
There is much
Có rất nhiều

There is little

Have difficulty/trouble
Gặp khó khăn

a waste of money/time
Lãng phí tiền,thời gian
Go +V-ing(shopping,sailing..)


Spend
Trải qua,
Go on
Tiếp tục,làm tiếp đi

Pre+ Ving (on, in,at, of…)

Ex: Would you mind explaning that again?
2.VERBS + To infinitive
Affort
Có đủ sức/khả năng
Agree
Đồng ý

Appear
Xuất hiện
Arrange
Sắp xếp

Attempt
Cố gắng,thử
Refuse
Từ chối

Promise
Hứa
Threaten
Đe dọa

Offer
Đưa ra ,tỏ ý
Manage
Quản lý

Fail
Trượt,mắc lỗi
Decide
Quyết định

Plan
Kế hoạch
Hope
Hi vọng

Seem
Dường như
Pretend
Giả bộ

Learn
Học
Dare
Dám đương đầu

Tend
Trông nom,chăm sóc
Want
Muốn

Prove
Chứng tỏ



Ex: Tom decided to leave early
3. VERBS + Object + To infinitive
Ask
Hỏi,yêu cầu
Allow
Cho phép

Tell
Kể,bảo
Remind
Nhắc nhở

Warn
Báo cho biết,cảnh cáo
Force
Ép

Invite
Mời
Enable
Có khả năng

Persuade
Thuyết phục
get
Có được


Ex:- She asked me to give a report on a book.
4. VERBS +(Object)+ To infinitive
Want
Muốn
Expect
Mong đợi

Help
Giúp
Mean
Dự định

Would like
Muốn
Would prefer
Có thích

 Ex : - She want to become a doctor
- Her parents want her to become a doctor.
5.VERBS+ (Object)+ To infinitive/VERBS + V-ing
Advise (khuyên bảo) ; recommend (giới thiệu ,tiến cử,khuyên) ; encourage (khuyến khích,cổ vũ , động viên) ; allow (cho phép) ; permit ( cho phép)..
ALLOW & PERMIT + V-ing ( cho phép làm điều gì )
Ex: He doesn’t allow smoking in his house.
ALLOW & PERMIT + Object + To infinitive (cho phép ai làm điều gì ).
Ex: He doesn’t allow anyone to smoke in his house.
6.VERBS + TO infinitive / + V-ing
Begin ( bắt đầu); start ( xuất phát) ; intend (dự định); continue (tiếp tục).
Ex: The baby began crying. Or : The baby began to cry.

7. Need + To infinitive(mang ý nghĩa chủ động ); Need + V-ing = need to be + Vpp( bị động)
Ex : Your clothes need ironing but you don’t need to iron them now

8.Make / let +someone+ bare infinitive+ something.
Ex: they made me do it ( Note : I was made to do it (passive)

(REMEMBER, FORGET, REGRET(hối hận) + To infinitive (…sự việc sẽ làm)
Ex:
I remember to lock the door before going out.(Tôi nhớ sẽ khóa cửa trước khi ra ngoài)
He forgot to write the letter .( Anh ấy quên viết thư)
He regretted to tell her the truth.(Anh ấy lấy làm tiếc phải nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Duy Bằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)