GERUND AND INFINITIVES

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền | Ngày 26/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: GERUND AND INFINITIVES thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:


GERUNDS AND INFINITIVES


S + V + V-ing

S + V + to-V


S + V + O + to-V


avoid (tránh )
admit (thừa nhận )
advise (khuyên nhủ )
allow (cho phép )
appreciate (đánh giá )
complete ( hoàn thành )
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối )
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thích )
enjoy ( thích )
finish ( hoàn thành )
keep ( tiếp tục )
hate (ghét )
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
permit (cho phép )
postpone ( trỉ hoãn )
practice (luyện tập )
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ )
understand ( hiểu )
feel like (cảm thấy giống như )
can’t help (ko thể tránh / nhịn được )
can’t stand ( ko thể chịu đựng đc )
can’t bear ( ko thể chịu đựng đc )
It is no use / It is no good ( vô ích )
would you mind (có làm phiền ..ko)
to be used to ( quen với )
to be/get accustomed to (dần quen với )
to be busy ( bận rộn )
to be worth ( xứng đáng )
to look forward to (trông mong )
to have difficulty / fun / trouble
to have a difficult time
TO GO + V-ING
spend
fancy ( tưởng tượng )
Ex: We should avoid playing with him


afford (đủ khả năng )
agree (đồng ý )
appear (xuất hiện )
arrange (sắp xếp )
ask (hỏi , yêu cầu )
beg (nài nỉ , van xin )
care (chăm sóc )
claim (đòi hỏi , yêu cầu )
consent (bằng lòng )
decide (quyết định )
demand (yêu cầu )
deserve (xứng đấng )
expect (mong đợi )
fail (thất bại )
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
learn (học )
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
need (cần )
offer (đề nghị )
plan (lên kế hoạch )
prepare (chuẩn bị )
pretend (giả vờ )
promise (hứa )
refuse (từ chối )
seem (dường như )
struggle (đấu tranh )
swear (xin thề )
threaten (đe doạ )
volunteer (tình nguyện )
wait (đợi )
want (muốn )
wish (mong )
ring
Ex : We agree to start early







advise (khuyên )
allow (cho phép )
ask (yêu cầu )
beg (van xin )
cause (gây ra )
challenge (thách thức )
convince (thuyết phục )
dare (dám )
encourage (khuyến khích )
expect (mong đợi )
forbid (cấm )
force (buộc )
hire (thuê )
instruct (hướng dẫn )
invite (mời )
need (cần )
order (ra lệnh )
permit (cho phép )
persuade (thuyết phục )
remind (nhắc nhở )
require (đò hỏi )
teach (dạy )
tell(bảo )
urge (thúc giục )
want (muốn )
warn (báo trước )
Ex: She allowed me to use her car





Note :

* Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )
See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste

* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì …nhưng chỉ ) - would rather ( thích ….hơn )
Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên …..thì hơn )
Ex : You had better work
- Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive )
Ex :
- My father let me drive his car
He helped me wash my car
I made my brother carry my suitcase.
I got my brother to carry my suitcase .
I had my brother carry my suitcase .
I had my suitcase carried by my brother .


Gerund is used after:

V + pre
Adj + pre
Noun +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)