Gerund and infinitive

Chia sẻ bởi Miss Thanh Yen | Ngày 02/05/2019 | 31

Chia sẻ tài liệu: gerund and infinitive thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

GERUNDS AND INFINITIVES
A gerund = V + ing.

An infinitive = to + bare infinitive.
I. GIỚI THIỆU GERUNDS:
Playing baseball is fun.
S V

We enjoy playing baseball.
S V O

He`s excited about playing baseball.
PREP O
Gerunds: là dạng -ing của động từ được sử dụng như một danh từ. vì vậy mà một Gerunds được sử dụng như một danh từ đứng ở vị trí chủ từ hay tân ngữ.
Ở (a) Playing là một gerunds đóng vai trò một chủ từ của một câu. Playing baseball là một cụm từ.

Ở (b) Playing là một gerunds đóng vai trò một tân ngữ của động từ enjoy.

Ở (c) Playing là một gerunds đóng vai trò một tân ngữ của giới từ.
SO SÁNH:
1. Walking is good exercise.
? Walking là một gerunds đóng vai trò một chủ từ của một câu.

2. Bob and Ann are playing baseball.
? Playing là một hiện tại phân từ (present participle) đóng vai trò của thì hiện tại tiếp diễn.

3. I heard some surprising news.
? surprising là một hiện tại phân từ (present participle) đóng vai trò của một tính từ.
II. Dùng gerunds như là một tân ngữ của một giới từ.
We talked about going to Canada for our vacation.
Sue is in charge of organizing the meeting.
I`m interested in learning more about your work.

Gerund được sử dụng như một tân ngữ của một giới từ.

I`m used to sleeping with the window open
I`m accustomed to sleeping with the window open.
I look forward to going home next month.
They object to changing your plan at this late date.

To là một giới từ chứ không phải là một phần của dạng infinitive vì vậy mà gerund đi sau giới từ.

We talked about not going to the meeting, but finally decided we should go.
Dạng phủ định: not theo sau là một gerund.
EXERCISE I:
Direction: Supply an appropriate and verb form.
Alice isn’t interested ___in___(look) __looking__ for a new job.
Henry is excited _________ (leave) _________ for India.
You are capable _________ (do) _________better work.
I have no excuse _________ (be) _________ late.
I’m accustomed _________ (have) _________a big breakfast.
The rain prevented us _______ (complete) _________the work.
Fred is always complaining _________ (have) _________a headache.
Instead _________ (study) _________Margaret went to a ball game with some of her friend.
Thank you_________ (help) _________me to carry the packages to the post office.
Mrs. Grant insisted_________ (know) _________the whole truth.
He showed us how to get his house _____ (draw) ______a map.
You should take advantage_________ (live)________here.
Laura had a good reason _______ (go, not) _______to class yesterday.
Everyone in the neighbourhood participated_________ (search) _________for the lost child.
I apologized to Diane _______ (make) ________ her wait for me.
The weather is terrible tonight. I don’t blame you_________ (want, not) _________go to the meeting.
Who is responsible_________ (wash) _________and (dry) _________the dishes after dinner?
In addition_________ (go) _________to school full-time, Sam has a part-time job.
The angry look on his face stopped me_________ (speak) _________my mind.
Where should we go for dinner tonight? Would you object _________ (go) _________ to an Italian restaurant?
The mayor made another public statement for the purpose_________ (clarify) _________the new tax proposal.
The thief was accused_________ (steal) _________a woman’s purse
II. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ GERUNDS:
I enjoy playing tennis.
Gerunds được sử dụng như là tân ngữ của một số động từ nhất định. Với (a), enjoy được theo sau bởi một gerund (playing). Theo sau Enjoy không bao giờ là một full infinitive.
Joe quit smoking.
Joe gave up smoking.
Ở (b) và (c) có cùng một nghĩa một số động từ theo sau là một giới từ cũng theo sau một gerunds.
VERB + GERUND

Enjoy quit (give up) avoid
Consider (think about) appreciate finish (get through)
Postpone (put off) discuss (talk about) mind
Stop* delay mention
Keep (keep on) suggest hate
SO SÁNH:
Stop + gerunds: When the professor entered the room, the students stopped talking. The room became quiet.
Stop + full infinitive: While I was walking down the street. I ran into an old friend. I stopped to talk to him. (I stopped walking in order to talk to him.)
EXERCISE II:
Direction: by using a gerund, supply any appropriate completion for each of the following.

When Beth got tired, she stopped ________________
Would you mind ________________ the door? Thanks.
The weather will get better soon. We can leave as soon as it quit ________________
The police officer told him to stop, but the thief kept (steal) _____________
I enjoy ________________ a long walk every morning.
I would like to have some friends over. I’m thinking about ________________a dinner party.
He told a really funny joke. We couldn’t stop ________________
Where are you considering ________________for vacation?
Sometimes I put off ________________ my homework.
I wanted to go to Mexico. Sally suggested ________________to Hawaii.
III. GO + GERUND:
Eg: Did you go shopping?
We went fishing yesterday.

Go đi theo sau là một gerunds trong một số để diễn tả những hành động manh tính giải trí.
go birdwatching go hiking go sightseeing
go boating go hunting go skating
go bowling go jogging go skiing
go camping go mountain climbing go canoeing
go running go swimming go dancing
go sailing go fishing go shopping
go window go shopping go sledding
IV. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ INFINITIVES:
NHÓM I: VERB + INFINITIVE:
hope to promise to seem to ask to
plan to agree to appear to expect to
intend to offer to pretend to would like to
decide to refuse to want to need to
Ex:
I hope to see you again soon.
He promised to be here by ten.
He promised not to be late.
NHÓM II: VERB + PRO (NOUN) + INFINITIVE:

Eg: Mr. Lee told me to be here at ten o`clock.
The police ordered the driver to stop.

Tell someone to invite someone to
Require someone to ask someone to
Advise someone to permit someone to
Order someone to expect someone to
Encourage someone to allow someone to
Force someone to would like someone to
Remind someone to warn someone to
Want someone to need someone to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Miss Thanh Yen
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)