Gerund and Infinitive

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thu Trang | Ngày 11/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Gerund and Infinitive thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

GERUNGS AND INFINITIVES
I) VERB + GERUNDS
go+Ving mind ngại, nề hà
advise khuyên miss nhớ, nhỡ (tàu,xe…)
anticipate đgiá cao, trân trg postpone hoãn lại
avoid tránh practice luyện tập
be/get used to quen với quit/give up bỏ
can’t help ko thể ko object to ghét,ko thích
can’t stand ko chịu được recall nhớ
cease chấm dứt recollect hồi tưởng
complete hoàn thành resent ganh tỵ
consider xem xét resist cưỡng lại
delay hoãn lại risk mạo hiểm
deny từ chối suggest đề nghị
dread kinh sợ tolerate dung thứ
discuss bàn bạc understand hiểu
dislike ko thích there’s no point in vô ích
endure chịu đựng sit/stand/lie + t/ngữ chỉ nơi chốn
enjoy thích, tận hưởng It’s no use ko ích gì
escape trốn thoát It’s no good ko tốt
excuse bào chữa It’s (not) worth chẳng xứng đáng
face đối mặt spend/waste(time/$...)(on) trải qua,tiêu tốn (tg/$)
finish xong lool forward to trông đợi
forgive tha thứ with a view to có quan điểm
imagine/fancy tưởng tượng have (difficult/trouble/fun) gặp khó khăn
involve đòi hỏi a waste of $/time lãng phí tiền bạc/tg
keep cứ, liên tục
mention đề cập
* Các đt theo sau chia ở V_ING

II) VERB + TO INFINITIVES
afford đủ khả ng ($,tg) hope hy vọng
agree đồng ý learn học
aim có mục đích manage xoay xở
appear dường như offer sẵn lòng, mời
arrange sắp xếp plan hoạch định
ask hỏi xin pretend giả vờ
attempt nỗ lực promise hứa
be about sắp,định làm j require
beg van xin refuse từ chối
care quan tâm seem dường như
claim nói, tuyên bố struggle phấn đấu
consent bằng lòng swear thề
choose chọn set out lập ra
dare dám tend có khuynh hướng
decide quyết định threaten đe dọa
demand đòi trouble có vấn đề
deserve xứng đáng volunteer tình nguyện
determine quyết tâm wait chờ
do one’s best cố hết sức want muốn
expect mong đợi would like muốn
fail không wish mong ước
guarantee bảo đảm used to đã từng
hesitate ngần ngại It’s + adj thật adj để làm j

III) VERB + INFINITIVES
let để, cho phép help giúp đỡ
make buộc have nhờ, yêu cầu
get thuyết phục would rather thích hơn
had better tốt hơn nên modal verbs

IV) VERB(GIÁC QUAN) + OBJECT + V_TO/V_ING
see notice watch look at
observe hear listen to feel
smell catch find
* V_INF : nếu nghe/thấy toàn bộ hành động từ đầu đến cuối.
-> I saw my friend run down the street.
* V_ING: nếu nghe/thấy 1 phần hành động đang xảy ra.
-> I saw my friend running down the street.

V) VERB + V_TO/V_ING (KO KHÁC NHAU VỀ NGHĨA)
intend advise encourage allow
forbid permit admit recomment

* Nếu sau những từ trên ko có tân ngữ thì có thể dùng V_ing/ V_to
* Nếu sau những từ trên có tân ngữ thì buộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thu Trang
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)