GD HN: ST Thang bảng lương theo NĐ 204/2004/NĐ-CP
Chia sẻ bởi Trần Việt Thao |
Ngày 11/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: GD HN: ST Thang bảng lương theo NĐ 204/2004/NĐ-CP thuộc Giáo dục đặc biệt
Nội dung tài liệu:
Thang bảng lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP(29/12/2010)
(Nguồn: http://tccb.tuaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=detail&op=Detail/Thang-bang-luong-theo-Nghi-dinh-204-2004-ND-CP-1 ).
THANG BẢNG LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 204/2004/NĐ-CP
Mã ngạch
Tên ngạch
Loại
SN NB
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
VK
VK
VK
VK
01.001
Chuyên viên cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
13.090
Nghiên cứu viên cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
13.093
Kỹ sư cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
15.109
Giáo sư-GV cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
01.002
Chuyên viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
13.091
Nghiên cứu viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
13.094
Kỹ sư chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
15.110
PGS-Giảng viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
06.030
Kế toán viên chính
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
15.112
Giáo viên TH cao cấp
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
17.169
Thư viện viên chính
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
01.003
Chuyên viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
5%
06.031
Kế toán viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
5%
13.092
Nghiên cứu viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
(Nguồn: http://tccb.tuaf.edu.vn/index.php?language=vi&nv=detail&op=Detail/Thang-bang-luong-theo-Nghi-dinh-204-2004-ND-CP-1 ).
THANG BẢNG LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 204/2004/NĐ-CP
Mã ngạch
Tên ngạch
Loại
SN NB
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Bậc 11
Bậc 12
VK
VK
VK
VK
01.001
Chuyên viên cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
13.090
Nghiên cứu viên cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
13.093
Kỹ sư cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
15.109
Giáo sư-GV cao cấp
A3
3
6.20
6.56
6.92
7.28
7.64
8.00
5%
01.002
Chuyên viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
13.091
Nghiên cứu viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
13.094
Kỹ sư chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
15.110
PGS-Giảng viên chính
A2
3
4.40
4.74
5.08
5.42
5.76
6.10
6.44
6.78
5%
06.030
Kế toán viên chính
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
15.112
Giáo viên TH cao cấp
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
17.169
Thư viện viên chính
A2
3
4.00
4.34
4.68
5.02
5.36
5.70
6.04
6.38
5%
8%
11%
01.003
Chuyên viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
5%
06.031
Kế toán viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
3.33
3.66
3.99
4.32
4.65
4.98
5%
13.092
Nghiên cứu viên
A1
3
2.34
2.67
3.00
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)