GD HN: Kinh tế công cộng

Chia sẻ bởi Trần Việt Thao | Ngày 11/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: GD HN: Kinh tế công cộng thuộc Giáo dục đặc biệt

Nội dung tài liệu:

8/23/2012
1
Bài giảng Kinh tế công cộng
Th.s. Đặng Thị Lệ Xuân
Khoa Kế hoạch và Phát triển
Đại học Kinh tế Quốc dân
Copyright 1996-98 © Dale Carnegie & Associates, Inc.
8/23/2012
2
Chương V
Lựa chọn công cộng
8/23/2012
3
Chương V
Lựa chọn công cộng
1. Lợi ích của lựa chọn công cộng.
2. Lựa chọn công cộng trong cơ chế biểu quyết trực tiếp.
3. Lựa chọn công cộng trong cơ chế biểu quyết đại diện.
8/23/2012
4
1. Lợi ích của lựa chọn công cộng.
1.1. Khái niệm lựa chọn công cộng
1.2. Lợi ích của lựa chọn công cộng
8/23/2012
5
1.1. Khái niệm lựa chọn công cộng
Khỏi ni?m: Lựa chọn công cộng là một quá trỡnh mà trong đó ý muốn của các cá nhân được kết hợp lại trong một quyết định tập thể.
D?c di?m c?a LCCC:
Quyết định của cá nhân được kết hợp trong một quyết định tập thể .
ã��Quyết định tập thể mang tính chất cưỡng chế, bắt buộc mọi người ph?i tuân thủ.

8/23/2012
6
1.2. Lợi ích của lựa chọn công cộng
? E
? F
Kết cục khi không có hành động tập thể
Kết cục khi có hành động tập thể
Độ thoả dụng của B (UB)
Độ thoả dụng của A (UA)
0
Hình 5.1: Lợi ích của hành động tập thể
8/23/2012
7
1.2. Lợi ích của lựa chọn công cộng
? E
? F
Độ thoả dụng của B (UB)
Độ thoả dụng của A (UA)
0
Hình 5.2: Các kết cục có thể xảy ra khi có hành động tập thể
? H
? G
8/23/2012
8
2. LCCC trong cơ chế biểu quyết trực tiếp.

2.1 Các nguyên tắc lựa chọn công cộng
2.2 Các phiên b?n của nguyên tắc biểu quyết theo đa số
2.3 Dịnh lý Bất kh? thi của Arrow
8/23/2012
9
2.1 Các nguyên tắc lựa chọn công cộng
2.1.1 Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối
2.1.2 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tương đối.
2.1.3 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tuyệt đối


8/23/2012
10
2.1.1 Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối

a. Nội dung của nguyên tắc.
b. Mô tả - mô hình Lindahl
c. Tính khả thi của mô hình Lindahl
8/23/2012
11
a.Nội dung của nguyên tắc.

Nguyên tắc nhất trí tuyệt đối là một nguyên tắc quy định: một quyết định chỉ được thông qua khi và chỉ khi có sự thống nhất (đồng ý) của tất c? các thành viên trong một cộng đồng nào đó
8/23/2012
12
b. Mô tả - mô hình Lindahl

Bối cảnh nghiên cứu
Mô tả
Phân tích
8/23/2012
13
Bối cảnh nghiên cứu

Có 2 cá nhân A và B cùng tiêu dùng một hàng hóa công cộng là giáo dục tiểu học.
Gọi tA là giá thuế mà người A ph?i tr? cho giáo dục tiểu học
tB là giá thuế của người B ph?i tr?. Vỡ chỉ có 2 người tiêu dùng giáo dục nên tA + tB = 1.
8/23/2012
14
Mô tả
O`
O
t*
E
DB
DA
Q*
Q
Q
tA
Lượng dịch vụ giáo dục tiểu học
Lượng dịch vụ giáo dục tiểu học
Giá thuế
Hình 5.3: Mô hình Lindahl



tB
8/23/2012
15
Giải thích
Trục hoành thể hiện số lượng dịch vụ giáo dục tiểu học, trục tung OO` mô t? giá thuế cho mỗi đơn vị dịch vụ giáo dục tiểu học.
Giá thuế của người A (tA) được tính từ gốc tọa độ O và giá thuế của người B (tB) được tính từ gốc O`.
Dường DA biểu thị đường cầu của người A Dường DB biểu thị đường cầu của người B.
8/23/2012
16
Phân tích
nếu tA khỏc t* (hay tương ứng là tB khỏc 1-t*) thỡ chua cú m?t s? nh?t trớ chung v? lu?ng d?ch v? du?c cung c?p.
nếu tA = t* (hay tương ứng là tB = 1-t*) thỡ cú m?t s? nh?t trớ chung v? lu?ng d?ch v? du?c cung c?p l� Q*.
8/23/2012
17
c. Tính khả thi của mô hình Lindahl

Cân bằng Lindahl không thể đạt được nếu có người không trung thực.
Cã thÓ phải mÊt nhiÒu thêi gian ®Ó lùa chän cÆp gi¸ thuÕ ®­îc tÊt cả mäi ng­êi ®ång ý, do ®ã chi phÝ quyÕt ®Þnh th­êng lµ cao, Ýt hiÖu quả.
Dễ dẫn tới kết cục dẫm chân tại chỗ
8/23/2012
18
2.1.2 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tương đối.

Nội dung của nguyên tắc
b. Hạn chế của nguyên tắc
c. C? tri trung gian v� d?nh lý c? tri trung gian
8/23/2012
19
a. Nội dung của nguyên tắc

-Nguyên tắc
-B?i c?nh nghiờn c?u
-Mụ t?.
-Phõn tớch

8/23/2012
20
Nguyên tắc


Nguyên tắc biểu quyết theo đa số là một nguyên tắc quy định: một vấn đề chỉ được thông qua khi và chỉ khi có hơn một nửa số người bỏ phiếu cùng nhất trí
8/23/2012
21
Bối cảnh nghiên cứu
Một cộng đồng có 3 cử tri (cử tri 1, cử tri 2, cử tri 3) và họ ph?i lựa chọn 3 mức chi tiêu cho quốc phòng
A là mức chi tiêu ít nhất, B là mức chi tiêu trung bỡnh, C là mức chi tiêu lớn nhất.
Gi? định rằng, dù mức chi tiêu nào được lựa chọn thỡ chi phí của nó cũng sẽ được chia đều cho các cá nhân.
8/23/2012
22
Mô tả
8/23/2012
23
Phân tích

A vs B: B thắng
B vs C: B thắng
Kết luận: B thắng (được lựa chọn)
8/23/2012
24
b. Hạn chế của nguyên tắc biểu quyết theo đa số

b1 : Sự áp chế của đa số
b2. HiÖn t­îng quay vßng trong biÓu quyÕt
8/23/2012
25
b1 : S? ỏp ch? c?a da s?:


?
? F
UB (nhóm thiểu số)
UA (nhóm đa số)
0
Hình 5.4: Miền lựa chọn của biểu quyết theo đa số
? G
E
M
N
G
H
MNE: Kquả của BQ đa số tuyệt đối.
MHG: KQ của BQ đa số tương đối
8/23/2012
26
b2. Hiện tượng quay vòng trong biểu quyết
Mô tả
Nguyên nhân của hiện tượng quay vòng
Kết luận
8/23/2012
27
Mô tả
Lựa chọn Cử tri 1 Cử tri 2 Cử tri 3
Ưu tiên 1 A C B
Ưu tiên 2 B A C
Ưu tiên 3 C B A
A vs. B thì A thắng, B vs. C thì B thắng, theo logíc, có thể kết luận A thắng C.
Nhưng nếu cho A đấu với C thì C thắng: Nghịch lý
8/23/2012
28
Nguyên nhân của hiện tượng quay vòng
Khái niệm có liên quan:
· ĐØnh trong sù lùa chän cña c¸ nh©n lµ ®iÓm mµ tÊt cả c¸c ®iÓm lùa chän kh¸c ë xung quanh ®Òu thÊp h¬n nã.
· Lùa chän ®¬n ®Ønh lµ lùa chän chØ cã mét ®iÓm ­u tiªn nhÊt, mµ rêi ®iÓm ­u tiªn nhÊt theo bÊt kú h­íng nµo thì lîi Ých cña c¸ nh©n ®Òu giảm xuèng.
· Lùa chän ®a ®Ønh lµ sù lùa chän nÕu nh­ rêi khái ®iÓm ­u tiªn nhÊt thì lîi Ých cña c¸ nh©n lóc ®Çu giảm, sau ®ã l¹i tăng lªn nÕu vÉn di chuyÓn theo cïng mét h­íng.

8/23/2012
29
8/23/2012
30
Kết luận sơ bộ
Lợi ích ròng
MB, t
0 Q* HHCC
t
0 Q* HHCC
MB
Phần (a)
Phần (b)
Hình 5.6: Qui luật lợi ích biên giảm dần đảm bảo sự lựa chọn là đơn đỉnh
Sự lựa chọn của cử tri 2 không theo quy luật chung về lợi ích biên giảm dần.
8/23/2012
31
Kết luận
Sự lựa chọn đa đỉnh của cử tri 2 là nguyên nhân dẫn đến hiện tượng quay vòng trong biểu quyết.
NÕu tÊt cả c¸c cö tri ®Òu cã lùa chän ®¬n ®Ønh thì nguyªn t¾c biÓu quyÕt theo ®a sè sÏ ®¹t ®­îc c©n b»ng biÓu quyÕt vµ sÏ kh«ng cã nghÞch lý biÓu quyÕt.
8/23/2012
32
c. Cử tri trung gian và định lý cử tri trung gian
Khái niệm cử tri trung gian.
Định lý cử tri trung gian.
Minh hoạ định lý.
Tính thực tiễn của định lý
8/23/2012
33
Khái niệm cử tri trung gian.
Cử tri trung gian là người có sự lựa chọn gi?a tập hợp các lựa chọn của tất c? các cử tri, tức là một nửa số cử tri ưa thích mức chi tiêu thấp hơn và một nửa số cử tri còn lại ưa thích mức chi tiêu nhiều hơn anh ta
8/23/2012
34
Định lý cử tri trung gian.
Dịnh lý cử tri trung gian: nếu tất c? các cử tri đều có lựa chọn đơn đỉnh thỡ kết qu? biểu quyết theo đa số ph?n ánh đúng sự lựa chọn của cử tri trung gian.
8/23/2012
35
Minh hoạ định lý.
Biểu 5.3. Lựa chọn về mức chi tiêu cho buổi liên hoan

8/23/2012
36
Kết luận
C là cử tri trung gian và sự lựa chọn của C cũng chính là sự lựa chọn của cả nhóm
8/23/2012
37
Tính thực tiễn của định lý
Sự lựa chọn của cử tri trung gian có thực sự hiêụ quả?
8/23/2012
38
2.1.3 Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tuyệt đối

Nguyên tắc biểu quyết theo đa số tuyệt đối yêu cầu: một vấn đề chỉ được thông qua khi và chỉ khi được sự nhất trí của nhiều hơn mức đa số tương đối, chẳng hạn ph?i đạt được hai phần ba số phiếu thuận.
8/23/2012
39
2.2 Các phiên b?n của nguyên tắc biểu quyết theo đa số

2.2.1. Biểu quyết cùng lúc
2.2.2. Biểu quyết cho điểm.
2.2.3. Liên minh trong biểu quyết theo đa số
8/23/2012
40
2.2.1. Biểu quyết cùng lúc
a. Trình tự tiến hành.
b. Ví dụ minh hoạ
c. Ưu nhược điểm của nguyên tắc
8/23/2012
41
a. Trình tự tiến hành.

Biểu quyết nhiều phương án cùng lúc.
Mỗi cử tri sẽ xếp hạng các phương án theo thứ tự ưu tiên.(phương án nào được cử tri ưa thích nhất sẽ được xếp vị trí thứ 1, còn phương án nào kém hấp dẫn nhất thỡ xếp vị trí cu?i cựng.
C?ng các con số xếp hạng đó của các cử tri.
Phương án nào có con số tổng nhỏ nhất sẽ là phương án được chọn.
8/23/2012
42
b. Ví dụ minh hoạ

Biểu 5.4: Kết qu? cho điểm theo nguyờn t?c bi?u quy?t cựng lỳc





K?t lu?n: B th?ng
8/23/2012
43
c. Ưu nhược điểm của nguyên tắc

Ưu điểm: Khắc phục được hiện tượng quay vòng trong biểu quyết
Nhược điểm: Không cho phép các cá nhân phản ánh mức độ ưa thích của mình đối với các phương án
8/23/2012
44
2.2.2. Biểu quyết cho điểm.

a. Trình tự tiến hành.
b. Ví dụ minh hoạ
c. Ưu nhược điểm của nguyên tắc
8/23/2012
45
a. Trình tự tiến hành.

Mỗi cá nhân có một số điểm nhất định.
Cỏc cỏ nhõn có thể phân phối di?m gi?a các phương án khác nhau tùy ý thích.
C?ng di?m m� cỏc cỏ nhõn phõn ph?i cho cỏc phuong ỏn.
Phuong ỏn n�o cú s? di?m l?n nh?t l� phuong ỏn du?c l?a ch?n.
8/23/2012
46
b. Ví dụ minh hoạ
8/23/2012
47
So sánh hai phương án
8/23/2012
48
c. Ưu nhược điểm của nguyên tắc
Ưu điểm: Cho phép các cá nhân phản ánh mức độ ưa thích của mình đối với các phương án.
Nhược điểm; Cử tri có thể sử dụng chiến lược trong biểu quyết bóp méo kết quả bầu cử
8/23/2012
49
Sử dụng chiến lược trong
biểu quyết
8/23/2012
50
2.2.3. Liên minh trong biểu quyết theo đa số

a. Khái niệm
b. Quan điểm: Liªn minh bÇu cö lµm tăng phóc lîi x· héi
c. Quan điểm: Liªn minh bÇu cö lµm giảm phóc lîi x· héi
8/23/2012
51
a. Khái niệm
Liên minh là một hệ thống cho phép các cá nhân được trao đổi phiếu bầu với nhau và do đó có thể bộc lộ được mức độ quan tâm khác nhau của cá nhân đối với từng vấn đề được biểu quyết.
8/23/2012
52
b. Liªn minh bÇu cö lµm tăng phóc lîi x· héi
Bối cảnh nghiên cứu:
Mét céng ®ång ®ang xem xÐt ba dù ¸n x©y dùng bÖnh viÖn, tr­êng häc hay th­ viÖn.
Céng ®ång nµy cã ba cö tri X, Y vµ Z.
Lîi Ých cña c¸c cö tri tõ mçi dù ¸n ®­îc phản ¸nh trong BiÓu 5.5
Mçi cö tri ®­îc quyÒn cho ®iÓm tù do tõng ph­¬ng ¸n mµ kh«ng bÞ giíi h¹n bëi tæng sè ®iÓm ®­îc phÐp.
8/23/2012
53
Mô tả
8/23/2012
54
Phân tích
Nếu không liên minh thì có phương án nào được thông qua không?
Có liên minh thì ai liên minh với ai? kết quả ra sao?
Không/có liên minh thì ảnh hưởng tới FLXH như thế nào?
8/23/2012
55
c. Liªn minh bÇu cö lµm giảm phóc lîi x· héi

Xét trường hợp sự ưa thích của các cá nhân thay đối
8/23/2012
56
Phân tích
Nếu không liên minh thì có phương án nào được thông qua không?
Có liên minh thì ai liên minh với ai? kết quả ra sao?
Không/có liên minh thì ảnh hưởng tới FLXH như thế nào?
8/23/2012
57
2.3 Dịnh lý Bất kh? thi
của Arrow
Đặt vấn đề:
Tất cả các phương án bầu phiếu chúng ta xét đều có nhược điểm riêng.
Liệu có thể tìm được một cơ chế bầu phiếu nào mà đảm bảo công bằng và hiệu quả?
8/23/2012
58
2.3 Dịnh lý Bất kh? thi
của Arrow
Nội dung định lý
1.Nguyªn t¾c ra quyÕt ®Þnh tËp thÓ ®ã phải cã tÝnh chÊt b¾c cÇu.
2.Nguyªn t¾c ra quyÕt ®Þnh phải theo ®óng sù lùa chän cña c¸c c¸ nh©n.

8/23/2012
59
Nội dung định lý

3. Nguyên tắc ra quyết định ph?i đ?m b?o tính khách quan, (luôn lựa chọn th? t? cỏc phương án như nhau nếu được áp dụng vào một tập hợp các phương án như nhau) .
4.�Không cho phép tồn tại sự độc tài.
8/23/2012
60
2.3 Dịnh lý Bất kh? thi
của Arrow
Ý nghĩa của định lý:
Ai có khả năng kiểm soát lịch trình bỏ phiếu sẽ thao túng sự lựa chọn của xã hội.
Các bên yếu thế có thể tạo ra sự quay vòng để tránh kết cục không có lợi cho mình
8/23/2012
61
Chương sáu

Các công cụ chính sách can thiệp chủ yếu
của chính phủ trong nền kinh tế thị trường
8/23/2012
62
Chương sáu
1. Nhóm qui định pháp lý
2. Nhóm cơ chế thúc đẩy thị trường
3. Nhóm đòn bẩy kinh tế
4. Nhóm sử dụng khu vực nhà nước
5. Nhóm b?o hiểm và gi?m nhẹ nguy cơ tổn thương
8/23/2012
63
1. Nhóm qui định pháp lý
1.1 Qui định khung
1.2 Các quy định kiểm soát trực tiếp
8/23/2012
64
1.1 Qui định khung

Là nh?ng hành lang pháp lý cần thiết mà chính phủ ph?i xây dựng và b?o vệ nhằm đ?m b?o thị trường tự do có thể vận hành ở mức tối ưu.
Vớ d?: Luật về hợp đồng, luật khiếu nại và gi?i quyết tranh chấp, luật thương mại, luật lao động, luật chống độc quyền. .
8/23/2012
65
1.2 Các quy định kiểm soát trực tiếp

1.2.1�Qui định về giá
1.2.2 Qui định về lượng
1.2.3 Qui định về cung cấp thông tin
8/23/2012
66
1.2.1�Qui định về giá

a. Gía trần
b. Gía sàn
8/23/2012
67
a. Gía trần

Khái niệm:
Gi¸ trÇn lµ møc gi¸ tèi ®a ®­îc phép trao đổi trên thị trường
8/23/2012
68
a. Gía trần
Mô tả
P
Q
0
D
S
P0
Giá trần
Pc
Q0
PX
A
B
C
E
Q1
Q2
Hình 6.1: Tác động của giá trần
8/23/2012
69
a. Gía trần
Phân tích:
Về tính hiệu quả: Phi hiệu quả do gây tổn thất là ABC
Về tính công bằng: Chưa chắc đã cải thiện thặng dư tiêu dùng
8/23/2012
70
b. Giá sàn
Khái niệm:
Gi¸ sµn lµ møc gi¸ tèi thiÓu ®­îc trao đổi trên thị trường
8/23/2012
71
b. Giá sàn
Mô tả
P
Q
0
D
S
P0
Giá sàn
Q0
Pf
A
B
C
E
Q1
Q2
Hình 6.2: Tác động của giá sàn
F
M
8/23/2012
72
b. Giá sàn(Giải pháp)
- KÕt hîp kiÓm so¸t gi¸ sµn víi viÖc kiÓm so¸t b»ng ®Þnh l­îng:
Tổn thất: ABC
- ChÝnh phñ mua l­îng d­ cung trªn thÞ tr­êng (Q1Q2) råi b¸n l¹i cho ng­êi tiªu dïng:
Tổn thất: AEF
- ChÝnh phñ mua toµn bé l­îng d­ cung råi thiªu hñy (hoÆc viÖn trî kh«ng hoµn l¹i cho n­íc kh¸c:
Tổn thất: CAEQ2Q1
8/23/2012
73
1.2.2 Qui định về lượng
P
Q
0
D
S
P0
Q0
Pq
A
B
C
Qq
Hình 6.3: Tác động của hạn chế về lượng
M
Sq
8/23/2012
74
1.2.3 Qui định về cung cấp thông tin
Cung cấp thông tin trực tiếp:
Các doanh nghiệp đang t?i thông tin về các tính chất liên quan đến chất lượng của s?n phẩm.
Qui định tiêu chuẩn chất lượng s?n phẩm
Cung cấp thông tin gián tiếp : Cấp giấy phép hành nghề
8/23/2012
75
Cung cấp thông tin trực tiếp
Ưu điểm: dễ thực hiện, ít tốn kém
Nhược: Khó thực hiện nếu thất bại của thị trường là do nhiều nguyên nhân.
Tiêu chuẩn chất lượng nhiều khi là một trở ngại cho việc phát triển sản phẩm mới.
Tiêu chuẩn chất lượng có thể bị lạm dụng
8/23/2012
76
Cung cấp thông tin gián tiếp
Ưu điểm: có thể áp dụng cho dịch vụ
Nhược: - giÊy phÐp hµnh nghÒ không phải là công cụ cung cấp thông tin gián tiếp tốt.
-kü năng chuyªn m«n gắn với giấy phép dần trở nªn l¹c hËu.
- tiªu chuÈn hµnh nghÒ qu¸ cao cã thÓ cản trë ng­êi nghÌo sö dông dÞch vô
- Việc cấp giấy phép có thể sẽ là tuỳ tiện
8/23/2012
77
2. nhóm công cụ chính sách tạo cơ chế thúc đẩy thị trường
CC hàng hóa ko đạt hiệu quả xã hội
Thị trường ko thể xuất hiện
hậu quả
Do bị kiểm soát chặt
Do sự tham gia kém nhiệt tình
Do đặc thù TT
Nguyên nhân
Tự do hoá TT
Hỗ trợ sự hình thành TT
Mô phỏng TT
giải pháp
Nới lỏng điều tiết
Hợp thức hoá
Đa dạng hoá
Xác lập quyền SH
tạo ra HH mới
8/23/2012
78
3. nhóm công cụ chính sách điều

tiết bằng thuế và trợ cấp

3.1 Thuế
3.2 Tr? c?p

8/23/2012
79
3.1 Thuế

Khái niệm:
ThuÕ lµ khoản ®ãng gãp b¾t buéc cña c¸c c¸ nh©n vµ doanh nghiÖp cho NSNN ®Ó trang trải chi phÝ cung cÊp HHCC hoÆc h¹n chÕ l­îng cung hµng ho¸ trªn thÞ tr­êng.
8/23/2012
80
3.1 Thuế

3.1.1 Thuế đánh vào bên cung
3.1.2 Thuế đánh vào bên c?u
3.1.3. K?t lu?n
8/23/2012
81
3.1.1Thuế đánh vào bên cung

Các loại thuế đánh vào bên cung.
Phân tích .

8/23/2012
82
Các loại thuế đánh vào
bên cung
Thuế đầu ra là thuế đánh vào s?n lượng do các doanh nghiệp s?n xuất ra
Thuế quan là loại thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu
8/23/2012
83
Phân tích
P
0
Q
St
S
D
A
B
C
G
E

F
Pm
P0

Pb
Q1
Q0
Hình 6.4: Tác động của thuế bên cung
8/23/2012
84
3.1.2 Thuế đánh vào bên cầu

Các loại thuế đánh vào bên cầu
Phân tích
8/23/2012
85
Các loại thuế đánh vào
bên cầu

Thuế tiêu dùng là loại thuế đánh vào việc tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ
Phí sử dụng là mức giá mà người sử dụng các hàng hoá và dịch vụ công cộng do chính phủ cung cấp ph?i tr?.
8/23/2012
86
Phân tích
P
0
Q
S
D
A
B
C
G
E
F
Pm
P0
Pb
Q1
Q0
Hình 6.5: Tác động của thuế bên cầu
Dt
8/23/2012
87
3.1.3. Kết luận
-Thuế là một công cụ không hiệu quả vì chúng g©y ra tæn thÊt v« Ých vÒ FLXH.
- Cho dù về mặt danh nghĩa là thuế đánh vào bên cung hay bên cầu thì cả người sản xuất và người mua đều phải chịu gánh nặng thuế.
-Việc ai là người chịu thuế nhiều hơn ai phụ thuộc vào độ co dãn của đường cung và đường cầu
8/23/2012
88
Bài tập ứng dụng
Vẽ hình mô tả gánh nặng thuế của các bên khi có thuế đánh vào bên cung trong các trường hợp sau:
a. Đường cung co giãn nhiều, đường cầu co giãn ít
b. Đường cung co giãn ít, đường cầu co giãn nhiều
c. Đường cung hoàn toàn ko co giãn.
d. Đường cung hoàn toàn co giãn.
8/23/2012
89
3.2 Tr? c?p


Trợ cấp là chuyển giao của chính phủ tạo ra một kho?n đệm gi?a giá mà người tiêu dùng tr? và chi phí s?n xuất khiến cho giá thấp hơn chi phí biên.
8/23/2012
90
3.2 Tr? c?p
3.2.1 Trợ cấp bên cung
3.2.2 Trợ cấp bên cầu
3.2.3 K?t lu?n
8/23/2012
91
3.2.1Trợ cấp bên cung
Trợ giá hay bù lỗ
Trợ thuế s?n xuất
8/23/2012
92
Mô tả và phân tích
D
P
0
Q
S
Ss
P0
Q0
Pm
Q1
Pb
A
B
C
Hình 6.7: Tác động của trợ cấp bên cung
H
8/23/2012
93
3.2.2Trợ cấp bên cầu

Trợ cấp bằng hiện vật
Tem phiếu
Trợ thuế tiêu dùng
8/23/2012
94
Mô tả và phân tích
D
P
0
Q
S
P0
Q0
Pm
Q1
Pb
A
B
C
Hình 6.8: Tác động của trợ cấp bên cầu
DS
H
8/23/2012
95
3.2.3 K?t lu?n
-Trợ cấp là một công cụ không hiệu quả vì chúng g©y ra tæn thÊt v« Ých vÒ FLXH.
- Cho dù về mặt danh nghĩa là trợ cấp cho người sản xuất hay ngời tiêu dùng thì cả hai đều chia nhau lợi ích của trợ cấp.
- Việc ai là người nhận trợ cấp nhiều hơn ai phụ thuộc vào độ co dãn của đường cung và đường cầu
8/23/2012
96
4.Nhóm công cụ chính sách sử dụng khu vực kinh tế nhà nước tham gia cung ứng hàng hoá dịch vụ
4.1 Chính phủ cung ứng trực tiếp
4.2 Chính phủ cung ứng giỏn tiếp
8/23/2012
97
4.1 Chính phủ cung ứng trực tiếp
4.1.1. Lý do chính phủ phải trực tiếp cung ứng.
4.1.2 Hình thức cung ứng TT của chính phủ
8/23/2012
98
4.1.1. Lý do chính phủ phải trực tiếp cung ứng.
Tránh nguy cơ xuất hiện hành vi cơ hội chủ nghĩa.
Chính phủ phải đảm bảo cung cấp HH cần thiết mà tư nhân không tham gia cung cấp.
Định hướng phát triển kinh tế của Đảng
8/23/2012
99
4.1.2 Hình thức cung ứng TT của chính phủ

4.1.1 Cung ứng trực tiếp qua bộ máy hành chính sự nghiệp.
4.1.2 Cung ứng qua các doanh nghiệp nhà nước

8/23/2012
100
4.2 Chính phủ cung ứng
gián tiếp

Cung ứng gián tiếp: CP cấp kinh phí để các DNTN hoặc các tổ chức phi lợi nhuận s?n xuất hàng hoá dịch vụ, CP phân phối các hàng hoá dịch vụ đó đến người tiêu dùng.
Thuê ngoài trực tiếp: Nh� nu?c ký hợp đồng để các DNTN s?n xuất hàng hoá dịch vụ.
Thuê ngoài gián tiếp : CP ký hợp đồng cung ứng hàng hoá dịch vụ với một tổ chức phi lợi nhuận
8/23/2012
101
5.Nhóm công cụ chính sách về b?o hiểm và gi?m nhẹ nguy cơ tổn thương

5.1 B?o hiểm
5.2. Gi?m nh? nguy co t?n thuong
8/23/2012
102
5.1 B?o hiểm
5.1.1. Các vấn đề của lĩnh vực bảo hiểm
5.1.2. Các công cụ chính sách bảo hiểm
8/23/2012
103
5.1.1. Các vấn đề của lĩnh vực bảo hiểm

Lựa chọn ngược
Lợi dụng b?o lãnh, cố ý làm liều
Hội chứng bên thứ ba tr? tiền
8/23/2012
104
Lựa chọn ngược

Là hiện tượng những người muốn tham gia bảo hiểm là những người có nguy cơ rủi ro cao
8/23/2012
105
Lợi dụng b?o lãnh, cố ý làm liều
Là hiện tượng những người được bảo hiểm thay đổi hành vi dẫn đến gia tăng nguy cơ phải bồi thường của công ty bảo hiểm
8/23/2012
106
Hội chứng bên thứ ba tr? tiền
Hai bên có liên quan đến bảo hiểm cấu kết hoặc có hành vi gây ra gánh nặng chi trả quá mức cho công ty bảo hiểm
8/23/2012
107
5.1.2. Các công cụ chính sách bảo hiểm
Bảo hiÓm b¾t buéc
Trî cÊp bảo hiÓm
8/23/2012
108
5.2 Gi?m nhẹ nguy cơ
tổn thương

5.2.1 Dự tr? quốc gia
5.2.2��Dền bù tạm thời
5.2.3 Trợ cấp khó khan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Thao
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)