GAĐT HK1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân | Ngày 03/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: GAĐT HK1 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Hoạt động phát triển ngôn ngữ
Chủ điểm: Bản thân
Đề tài: làm quen nhóm chữ a ă â
Lớp: lớn A4
Thời gian: 30-40 phút
Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung

I. Yêu cầu:
- Trẻ biết phát âm các chữ a ă â, biết chơi các trò chơi với chữ cái. Cháu phát âm đúng chính xác các chữ a ă â, nhận ra âm và chữ a ă â trong tiếng và từ.
- Rèn kĩ năng so sánh.
- Phát triển khả năng chú ý, ghi nhớ
- Giáo dục cháu gìn giữ cẩn thận đồ dùng.
II. Chuẩn bị:
- Thẻ chữ a ă â cho cô,
- Thẻ chữ a ă â cho trẻ, rỗ đựng chữ cái
- Sile có hình ảnh kèm từ: đôi bàn tay, đôi mắt, đôi chân.
- Sile giới thiệu chữ, so sánh chữ, chơi với chữ
- 2 bức tranh vẽ bạn có ghi các bộ phận, nhưng các từ chỉ bộ phận này bị thiếu chữ a ă â, các chữ a ă â rời. 1 tranh vẽ cơ thể bạn có các từ hoàn chỉnh.
1. Hoạt động 1:
* Ổn định
- Lớp hát bài đôi bàn tay
- Các con vừa hát bài hát nói về gì?
Làm quen nhóm chữ a ă â
a. Làm quen chữ a:
- Cho cháu xem sile đôi bàn tay
D
ô
i
t
y
b
n
a
a





- Lớp đồng thanh từ đôi bàn tay
- Muốn có đôi bàn tay sạch sẽ c/c sẽ làm gì?
- Mời cháu tìm chữ cái giống nhau?
- Đây là chữ a cô phát âm a a a, lớp đồng thanh, mời cá nhân.
a
- Cô giới thiệu chữ a gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải.
- Cháu tìm chữ a trong rổ giơ lên và phát âm a a a
A
a
a
b. Làm quen chữ ă:
* Cô đọc câu đố về đôi mắt
Cùng ngủ cùng thức, hai bạn cùng xinh
Nhìn rõ mọi thứ, nhưng không thấy mình.c/c đoán.
- Cho cháu xem sile đôi mắt.
đ
ô
i
m
t
ă
- Lớp đồng thanh từ đôi mắt.
Cháu hãy tìm cho cô chữ cái giống thẻ chữ cái trên tay cô.
- Đây là chữ ă, cô phát âm ă ă ă, lớp đồng thanh, cá nhân
- Cô giới thiệu chữ ă, chữ ă gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải nhưng có thêm dấu mũ ngữa ở trên đầu.
- Cháu tìm chữ ă trong rổ giơ lên và phát âm ă ă ă


Ă
ă


b. Làm quen chữ â:
* Cho các cháu xem đôi chân. Đây là gì ? lớp đồng thanh từ
- Mời cháu tìm chữ cái giống thẻ chữ trên tay của cô
đ
ô
i
c
n
â
h


- Đây là chữ â, cô phát âm â â â, lớp đồng thanh, cá nhân
- Cô giới thiệu chữ â, chữ â gồm có 1 nét cong tròn bên trái và 1 nét thẳng bên phải và còn có thêm dấu mũ ở phía trên.
-Lớp phát âm â â â và tìm chữ â giơ lên.
â


â
â
* So sánh chữ: a,ă, â
+ Khác nhau:
a không có dấu, ă có dấu mũ ngửa, â có dấu mũ úp.
+ Giống nhau : Đều có nét cong tròn bên trái và nét thẳng bên phải.
a
â
Thơ: Bé học chữ a
Bé mới học chữ a
Trăng khuyết ở trên đầu
a hóa thân thành ă
Bé tập học chữ a
Trời nắng đi ra đường
Đội mũ a thành â
Bé học: a, ă, â

Tìm chữ cái theo yêu cầu.
Gắn chữ còn thiếu vào từ.
Hoạt động 2
Bé chơi với chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)