GAĐT Bài GLYXEROL - 2008
Chia sẻ bởi Đỗ Trọng Thắng |
Ngày 09/05/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: GAĐT Bài GLYXEROL - 2008 thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
GV DẠY : D? TR?NG TH?NG
LỚP : 12A1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
I/ Natri ; II/ AgNO3 ; III/ Cu( OH )2 / to
1/ Để phân biệt dung dich Formon và rượu etylic ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
a) I , II
b) I , III
c) II , III
d) I , II , III
I/ CH3Cl ; II/ HCHO
a) I , II đều đúng
c) I đúng , II sai
d) I sai , II đúng
b) I , II đều sai
3/ Để nhận biết các dung dịch axit formic, axit axetic, axit acrylic, đựng trong các lọ riêng biệt hãy cho biết thuốc thử cần dùng là :
d) b,c đều đúng
c) dd Br2 ; Cu(OH)2 to
b) dd Br2 ; dd AgNO3 /NH3 to
a) Quỳ tím
4/ Nhiệt độ sôi các chất xếp theo thứ tự :
d- Etylaxetat < Axitaxetic < Rượu etylic
c- Etylaxetat < Rượu etylic < Axit axetic
b- Rượu etylic < Etyl axetat < Axit axetic
a- Rượu etylic < Axit axetic < Etylaxetat
5/ A là hợp chất hữu cơ mạch nhánh có CTPT C4H6O2 , A tác dụng với dd Na2CO3 và dd Br2 .CTCT của A là :
a) CH3COOCH=CH2
d) CH2=CH-COOCH3
b) CH2=CH-CH2COOH
c ) CH2=C-COOH
CH3
Chương III
CTPT : C3H8O3 M=92
CTCT :
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
Glixeroln là chất lỏng, sánh, không màu, có vị ngọt, tan nhiều trong nước.
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1) Phản ứng với Na:
H
H
H
+
3
Na
Na
+
3/2
H2
Trinatri glixerat
H
H
H
Na
Na
2)Phản ứng với axit (phản ứng este hoá) :
a.Với axit vô cơ:
H
H
H
+
3
HO
NO2
H2SO4 đ
10-20oC
NO2
NO2
+
3
H2O
Glixeryl trinitrat (nitro glixerol)
b.Với axit hữu cơ :
H
H
H
+
3
C17H35CO
OH
H2SO4 đ,to
COC17H35
COC17H35
COC17H35
+
3
H2O
Glixeryl tristearat (tristearin)
HO
HO
H
H
H
HO
NO2
3) Phản ứng với Cu(OH)2:
Tạo dung dịch xanh lam trong suốt
H
H
+
OH
HO
+
+
2
H2O
H
2
+
Cu(OH)2
Đồng II glixerat
Phản ứng dùng để nhận biết glixerol hoặc rượu đa chức có nhiều nhóm -OH kế cận
H2O
+
2
H
H
III- Điều Chế :
a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vật
+
NaOH
+
3
to
III- Điều Chế :
a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vật
b/ Từ propen:
CH2=CH-CH3
CH2=CH-CH2Cl
+
Cl2
+
HCl
CH2=CH-CH2Cl
+
Cl2
+
H2O
+
HCl
+
NaOH
+
NaCl
2
2
to
500oC
Alyl clorua
1,3-diclopropanol-2
Cho vào mực in, mực viết, kem đánh răng, giúp các chất đó chậm bị khô.
IV- Ứng Dụng :
Điều chế thuốc nổ glixeryl trinitrat.
Công nghiệp dệt, thuộc da do khả năng giữ nước, làm mềm vải, da.
Củng cố
C2H5OH
Cấu tạo & tính chất
Giống nhau
Khác nhau
a/Cấu tạo
Có nhóm -OH
Có nhóm -OH
Có 3 nhóm -OH
Có 1 nhóm -OH
b/Tính chất
Giống nhau
Phản ứng với Na
C3H5(ONa)3 + H2
C2H5ONa+H2
Phản ứng với axit
C3H5(ONO2)3 + H2O
C2H5ONO2+H2O
Khác nhau
Phản ứng với Cu(OH)2
LỚP : 12A1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
I/ Natri ; II/ AgNO3 ; III/ Cu( OH )2 / to
1/ Để phân biệt dung dich Formon và rượu etylic ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
a) I , II
b) I , III
c) II , III
d) I , II , III
I/ CH3Cl ; II/ HCHO
a) I , II đều đúng
c) I đúng , II sai
d) I sai , II đúng
b) I , II đều sai
3/ Để nhận biết các dung dịch axit formic, axit axetic, axit acrylic, đựng trong các lọ riêng biệt hãy cho biết thuốc thử cần dùng là :
d) b,c đều đúng
c) dd Br2 ; Cu(OH)2 to
b) dd Br2 ; dd AgNO3 /NH3 to
a) Quỳ tím
4/ Nhiệt độ sôi các chất xếp theo thứ tự :
d- Etylaxetat < Axitaxetic < Rượu etylic
c- Etylaxetat < Rượu etylic < Axit axetic
b- Rượu etylic < Etyl axetat < Axit axetic
a- Rượu etylic < Axit axetic < Etylaxetat
5/ A là hợp chất hữu cơ mạch nhánh có CTPT C4H6O2 , A tác dụng với dd Na2CO3 và dd Br2 .CTCT của A là :
a) CH3COOCH=CH2
d) CH2=CH-COOCH3
b) CH2=CH-CH2COOH
c ) CH2=C-COOH
CH3
Chương III
CTPT : C3H8O3 M=92
CTCT :
I- TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
Glixeroln là chất lỏng, sánh, không màu, có vị ngọt, tan nhiều trong nước.
II- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1) Phản ứng với Na:
H
H
H
+
3
Na
Na
+
3/2
H2
Trinatri glixerat
H
H
H
Na
Na
2)Phản ứng với axit (phản ứng este hoá) :
a.Với axit vô cơ:
H
H
H
+
3
HO
NO2
H2SO4 đ
10-20oC
NO2
NO2
+
3
H2O
Glixeryl trinitrat (nitro glixerol)
b.Với axit hữu cơ :
H
H
H
+
3
C17H35CO
OH
H2SO4 đ,to
COC17H35
COC17H35
COC17H35
+
3
H2O
Glixeryl tristearat (tristearin)
HO
HO
H
H
H
HO
NO2
3) Phản ứng với Cu(OH)2:
Tạo dung dịch xanh lam trong suốt
H
H
+
OH
HO
+
+
2
H2O
H
2
+
Cu(OH)2
Đồng II glixerat
Phản ứng dùng để nhận biết glixerol hoặc rượu đa chức có nhiều nhóm -OH kế cận
H2O
+
2
H
H
III- Điều Chế :
a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vật
+
NaOH
+
3
to
III- Điều Chế :
a/ Từ chất béo (dầu thực vật hoặc mỡ động vật
b/ Từ propen:
CH2=CH-CH3
CH2=CH-CH2Cl
+
Cl2
+
HCl
CH2=CH-CH2Cl
+
Cl2
+
H2O
+
HCl
+
NaOH
+
NaCl
2
2
to
500oC
Alyl clorua
1,3-diclopropanol-2
Cho vào mực in, mực viết, kem đánh răng, giúp các chất đó chậm bị khô.
IV- Ứng Dụng :
Điều chế thuốc nổ glixeryl trinitrat.
Công nghiệp dệt, thuộc da do khả năng giữ nước, làm mềm vải, da.
Củng cố
C2H5OH
Cấu tạo & tính chất
Giống nhau
Khác nhau
a/Cấu tạo
Có nhóm -OH
Có nhóm -OH
Có 3 nhóm -OH
Có 1 nhóm -OH
b/Tính chất
Giống nhau
Phản ứng với Na
C3H5(ONa)3 + H2
C2H5ONa+H2
Phản ứng với axit
C3H5(ONO2)3 + H2O
C2H5ONO2+H2O
Khác nhau
Phản ứng với Cu(OH)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Trọng Thắng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)