Ga tuần 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú Uyên |
Ngày 08/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: ga tuần 5 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Toán: 17
SỐ 7
A.Mục tiêu :
-Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7 ; đọc, đếm được từ 1 – 7.
-So sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.
Làm việc cẩn thận, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :
động của GV
động của Hs
1.Ổn định : hát vui
2/Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Số 6.
-Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ:
Điền <, >, = 1…2 4…6 3….5
2…4 3…3 5….6
Sưả bài.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu số 7 :
-Lập số 7 : HD hs xem tranh.
+Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? …6………1
“6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn”.
+Cho hs nhắc lại.
+Y/C hs lấy 6 que tính thêm 1 que tính, nói “6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính”
+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .
+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 7.
Ta học số 7.
-Giới thiệu chữ số 7. -Số bảy.
+Số 7 được viết bằng chữ số 7.
+GV viết và đọc : số bảy.
-Nhận biết thứ tự của số 7.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.
+Vậy số đứng liền sau số 6 là số mấy? -….số 7.
b/Thực hành :
-Bài 1 : viết số 7
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.
+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 7 gồm 6 và 1; 1 và 6
7 gồm 5 và 2; 2 và 5
7 gồm 4 và 3; 3 và 4.
Nhận xét.
-Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống.
+GV trình bày hình vuông lên bảng cho hs làm phiếu.
+Cho hs sửa bài.
+Nhận xét.HD hs so sánh : 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7.
Vậy số 7 là số lớn nhất trong các số từ 1 – 7. 7 lớn hơn tất cả các số từ 1 – 6
-Bài 4 : < , >, = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Số 7
-Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.
+Số 7 là số liền sau số nào?
+Trong các số từ 1-7,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm b/tổ
Nhận xét
-CN, lớp nêu.
-HS lấy que tính
////// thêm /
-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh
-HS viết b và đọc số bảy.
-HS quan sát
-CN, lớp đếm
-HS viết vào vở.
HS nêu
-Điền số.
-CN.
-CN,lớp.
-Làm phiếu / CN
-CN sửa bài
-So sánh số
-HS nêu lại
-Điến dấu <, >, =
-HS làm vào vở / CN
-CN sửa bài
HS TL
-CN, lớp đếm
-HS trả lời.
Đạo đức: 5
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t1 )
A.Mục tiêu :
-Biết được tác dụng cuả sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích cuả việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
Có ý thức
SỐ 7
A.Mục tiêu :
-Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7 ; đọc, đếm được từ 1 – 7.
-So sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 – 7.
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh.
Làm việc cẩn thận, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học: sgk, bảng con, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :
động của GV
động của Hs
1.Ổn định : hát vui
2/Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Số 6.
-Cho 3 hs làm bảng lớp, cả lớp làm b/tổ:
Điền <, >, = 1…2 4…6 3….5
2…4 3…3 5….6
Sưả bài.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu số 7 :
-Lập số 7 : HD hs xem tranh.
+Có mấy bạn đang chơi? Có mấy bạn chạy tới? …6………1
“6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn”.
+Cho hs nhắc lại.
+Y/C hs lấy 6 que tính thêm 1 que tính, nói “6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính”
+Cho hs nêu tranh vẽ trong sgk .
+GV chỉ vào sách cho hs nêu lại : 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính. Các nhóm này đều có số lượng là 7.
Ta học số 7.
-Giới thiệu chữ số 7. -Số bảy.
+Số 7 được viết bằng chữ số 7.
+GV viết và đọc : số bảy.
-Nhận biết thứ tự của số 7.
+GV viết : 1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.
+Vậy số đứng liền sau số 6 là số mấy? -….số 7.
b/Thực hành :
-Bài 1 : viết số 7
-Bài 2 : số?
+Cho hs đọc y/c.
+GV trình bày hình vẽ cho hs nêu và điền số.
+Cho hs nêu : 7 gồm 6 và 1; 1 và 6
7 gồm 5 và 2; 2 và 5
7 gồm 4 và 3; 3 và 4.
Nhận xét.
-Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống.
+GV trình bày hình vuông lên bảng cho hs làm phiếu.
+Cho hs sửa bài.
+Nhận xét.HD hs so sánh : 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7.
Vậy số 7 là số lớn nhất trong các số từ 1 – 7. 7 lớn hơn tất cả các số từ 1 – 6
-Bài 4 : < , >, = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi hs sửa bài.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Số 7
-Cho hs đếm 1 – 7 và 7 – 1.
+Số 7 là số liền sau số nào?
+Trong các số từ 1-7,số nào bé nhất?Số nào lớn nhất?
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm b/tổ
Nhận xét
-CN, lớp nêu.
-HS lấy que tính
////// thêm /
-CN, lớp nêu…
-Lớp đồng thanh
-HS viết b và đọc số bảy.
-HS quan sát
-CN, lớp đếm
-HS viết vào vở.
HS nêu
-Điền số.
-CN.
-CN,lớp.
-Làm phiếu / CN
-CN sửa bài
-So sánh số
-HS nêu lại
-Điến dấu <, >, =
-HS làm vào vở / CN
-CN sửa bài
HS TL
-CN, lớp đếm
-HS trả lời.
Đạo đức: 5
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( t1 )
A.Mục tiêu :
-Biết được tác dụng cuả sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích cuả việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Quan sát, so sánh, trả lời câu hỏi.
Có ý thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú Uyên
Dung lượng: 134,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)