Full on tap tien hoa 2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiệp |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: full on tap tien hoa 2017 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
(04) ÔN TẬP HKII PHẦN TIẾN HÓA VÀ SINH THÁI (2016 – 2017)
Câu 1: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép... vì
A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B. tận dụng được các nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C. tận dụng được các nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
D. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
Câu 2: Bảo vệ đa dạng sinh học là
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Câu 4: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 5: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
Câu 6: Mức sinh sản của quần thể chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Nguồn dinh dưỡng trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
B. Kích thước của quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
C. Tỉ lệ đực cái trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
D. Sức sinh sản của cá thể cái trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
Câu 7: Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường
A. trong nước đại dương B. khí quyển nguyên thủy.
C. trong lòng đất. D. trên đất liền.
Câu 8: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường.
B. giới hạn sinh thái.
C. ổ sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 9: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?
A. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Câu 10: Phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Câu 11: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.
B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học.
D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
Câu 12: Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang dại và cây trồng là nhằm mục đích:
Đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại.
Đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng hoang dại.
Cải tạo hệ gen của dạng hoang dại.
Câu 1: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép... vì
A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B. tận dụng được các nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C. tận dụng được các nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
D. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
Câu 2: Bảo vệ đa dạng sinh học là
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và nơi sống của các loài
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen và về loài
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái
bảo vệ sự phong phú về nguồn gen, các mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Câu 4: Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 5: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
Câu 6: Mức sinh sản của quần thể chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Nguồn dinh dưỡng trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
B. Kích thước của quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
C. Tỉ lệ đực cái trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
D. Sức sinh sản của cá thể cái trong quần thể cũng như tác động của các nhân tố sinh thái
Câu 7: Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường
A. trong nước đại dương B. khí quyển nguyên thủy.
C. trong lòng đất. D. trên đất liền.
Câu 8: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là
A. môi trường.
B. giới hạn sinh thái.
C. ổ sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 9: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?
A. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Câu 10: Phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Câu 11: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng:
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời.
B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học.
D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
Câu 12: Trong chọn giống thực vật, phép lai giữa dạng hoang dại và cây trồng là nhằm mục đích:
Đưa vào cơ thể lai các gen quý về năng suất của dạng hoang dại.
Đưa vào cơ thể lai các gen quý về khả năng chống chịu của dạng hoang dại.
Cải tạo hệ gen của dạng hoang dại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)