Full name ngoc k2

Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Tuấn | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Full name ngoc k2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: .................................................
Lớp: 1 .... Trường : ………………………
SBD: …………..Phòng thi số : ………….
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TIẾNG ANH
Năm học: 2015 - 2016

Điểm
Giám khảo








I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.5pts.)

0

1

2

3

4

5








cat
apple
teddy bear
table
pencil
circle


II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.)

0. 
a p l e p
(
apple .
1. 
b a l o l o n
(

…………………………

2.
c h i r a
(

………………………….



3.
g d o
(

…..………………………


4. 
r o t b o
(

………………………….…


5. 
P t a
(

………………………….…




III. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.)

0. What is this? 1. How many balloons?
It is a _______. ___________ balloons.
a. water bottle a. three
b. ball b. five

2. How many teddy bears? 3. What is this?
________ teddy bear. It is a _______.
a. one a. pencil box
b. two b. bin

4. What is this? 5. How many cars?
It is a _______. _______ cars.
a. door a. two
b. doll b. four
IV. Tô màu theo đúng quy định (2.5 pts.)



red yellow green






blue orange








THE END


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên thí sinh : ______________________Trường :______________
SBD :__________________________________Phòng thi số :_________

Bài 1: Tính( 2 đ)
2 8 10 3
+ - - +
5 3 7 6
....... …… ……. ……
Bài 2 : Viết các số: 5, 8, 3, 0, 10 ( 2 đ)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ……( 2 đ)
5 + ....... = 9 7 = 10 - .......
..... + 3 = 8 4 = ...... + 1
Bài 4: Điền dấu > ,< ,= thích hợp vào ô trống (2 đ)
4 + 1 3 9 6 + 2

8 - 5 3 0 10 - 8
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp( 1 đ)
a) Mai : 5 bi
Vân : 4 bi
Cả Mai và Vân : ... bi ?







 b) Có : 8 quả táo
Cho đi : 2 quả táo
Còn lại : ...quả táo ?









Bài 6: Hình vẽ bên có: ( 1 đ)
..........hình vuông
..........hình tam giác




HẾT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

A.KIỂM TRA ĐỌC:

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên ghi bảng các âm, vần ; từ ngữ và câu sau lên bảng lớp sau đó gọi từng học sinh đọc.

a/ Các vần: ong , ăng , ung , uông
b/ Các từ ngữ: cái võng , măng tre , bông súng , quả chuông .
c/ Các câu:
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?

II. Bài tập: (4 điểm)

1- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (2đ)

- im hay um :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Quốc Tuấn
Dung lượng: 1,53MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)