Fruits continuos
Chia sẻ bởi Lê Hữu Cường |
Ngày 02/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Fruits continuos thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Wednesday, August 28th 2013
I. New words
Fruits
Cashew
Chesnut
Papaya
Papaw
Pear
Pineapple
Watermelon
Fig
Dates
Coconut
Cantaloupe
Tangerine
Ôn lại các từ đã học
Cashew
Chesnut
Papaya
Pear
Pineapple
Watermelon
Fig
Dates
Coconut
Cantaloupe
Melon
Tangerine
1. Khoanh tròn vào từ khác loại :
a) these apple milk banana
b) pen ruler doll notebook
c) play classroom swim dance
d) from in on they
e) sorry where who what
2. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1. ………..are my pens. ( This/These )
2. Look. I have a new …….( Book/books )
3. Those…….our pencil boxes. ( is/are )
4. The map is …..the wall. ( in/on )
5. There are ten ……in my bag. ( pencil/pencils )
3. Mỗi gạch điền một chữ cái để tạo thành từ phù hợp cho câu và dịch ra Tiếng Việt :
a) _ hese a_e o_r school b _ gs…………………………………………………………………….
b) T_ ose are our m _ ps……………………………………………………………………………
c) _ his is o_r pe_ _ il box………………………………………………………………………….
d) I h_ve six n _ _ ebo _ks. _hey are _n the sch_ol b_gs……………………………………………………………………………………………………………………….
e) T_ ey are _n the bo_ ksh _lf……………………………………………………………………..
4. Dịch các câu sau sang Tiếng Việt:
a) She is my mother……………………………………………………………………
b) It is my bird………………………………………………………………………….
c) They are my doves……………………………………………………………………
d) These are my apricots……………………………………………………………
e) Those are my guavas………………………………………………………………
f) There are fives oranges on my hand……………………………………………
g) There is no frog on my hand…………………………………………………………
The end
I. New words
Fruits
Cashew
Chesnut
Papaya
Papaw
Pear
Pineapple
Watermelon
Fig
Dates
Coconut
Cantaloupe
Tangerine
Ôn lại các từ đã học
Cashew
Chesnut
Papaya
Pear
Pineapple
Watermelon
Fig
Dates
Coconut
Cantaloupe
Melon
Tangerine
1. Khoanh tròn vào từ khác loại :
a) these apple milk banana
b) pen ruler doll notebook
c) play classroom swim dance
d) from in on they
e) sorry where who what
2. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống :
1. ………..are my pens. ( This/These )
2. Look. I have a new …….( Book/books )
3. Those…….our pencil boxes. ( is/are )
4. The map is …..the wall. ( in/on )
5. There are ten ……in my bag. ( pencil/pencils )
3. Mỗi gạch điền một chữ cái để tạo thành từ phù hợp cho câu và dịch ra Tiếng Việt :
a) _ hese a_e o_r school b _ gs…………………………………………………………………….
b) T_ ose are our m _ ps……………………………………………………………………………
c) _ his is o_r pe_ _ il box………………………………………………………………………….
d) I h_ve six n _ _ ebo _ks. _hey are _n the sch_ol b_gs……………………………………………………………………………………………………………………….
e) T_ ey are _n the bo_ ksh _lf……………………………………………………………………..
4. Dịch các câu sau sang Tiếng Việt:
a) She is my mother……………………………………………………………………
b) It is my bird………………………………………………………………………….
c) They are my doves……………………………………………………………………
d) These are my apricots……………………………………………………………
e) Those are my guavas………………………………………………………………
f) There are fives oranges on my hand……………………………………………
g) There is no frog on my hand…………………………………………………………
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)